ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS............................................. Lớp.......................................... Điểm............................................... Nhận xét của giáo viên chấm ............................................................................................................................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là: A. 92 B. 902 C. 912 Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 102 B. 101 C. 123 Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:: A. 210 B. 220 C. 120 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài : (2 điểm) Đặt tính rồi tính 533 + 128 728 – 245 172 x 4 798 : 7 Bài 3: (2 điểm) Tìm X biết: a. 90 : X = 6 b. X : 5 = 83 Bài 4: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? Bài 5: (1 điểm) Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi? 111 12 99 ? 24 76 191 83 108 ĐÁP ÁN: Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện đúng kết quả mỗi phần đạt 0,5đ . Đ/s: 1- C; 2- B; 3 – A; 4 – A; Bài 2 : (2 điểm ) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ . Đ/s: 661; 483; 688; 114. Bài 3 : (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 1 đ . Đ/ s: 15; 415 Bài 4 : (3 điểm ). Viết đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm Viết và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm Số hộp bánh xếp được là: 100 : 5 = 20 (hộp) Số thùng bánh xếp được là: 20 : 4 = 5 (Thùng) Đáp số: 5 thùng bánh. Bài 5 : (1 điểm) Thực hiện đúng đạt 1 đ. Hình thứ nhất: 108 + 83 = 191 Hình thứ hai: 99 + 12 = 111 Vậy Hình thứ ba: 76 + 24 = 100 Đ/ s: 10
Tài liệu đính kèm: