Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2, 3 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Dân Hòa

doc 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 242Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2, 3 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Dân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2, 3 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Dân Hòa
TRƯỜNG TH DÂN HÒA
Họ và tên:............................................... 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn :Toán
Thời gian: 60 phút
	Lớp :...........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
 I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) 
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 23 C. 33
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. Số phải tìm là:
A. 0 B. 35 C. 70
Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 13; 31; 24; 42; 37; 73
 B . 13; 24; 31; 37; 42; 73
 C . 31; 13; 42; 24; 37; 73
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu.
Thứ hai tuần trước là ngày:
7 B. 8 C. 22
Câu 7. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu 
trong thùng lúc đầu có tất cả là:
 A. 9 lít B. 35 lít C. 45 lít 
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
	A. 4	 B. 7 C. 6
II. TỰ LUẬN : (14 điểm)
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
 4 5 2 7 7 8 5 4
 4... ...6 4...	 ...7
	8 9	4 3	 3 1	 2 7
Câu 2: Tìm x: ( 3 điểm)
 a) x - 16 = 32 + 17	 b) X : 5 = 81 – 77
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau : (3 điểm)
 19, 16, 13, ......., ........., .........
 b.Tìm tổng của dãy số trên.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm) 
 Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho, Lan có bao nhiêu nhãn vở ? Nga có bao nhiêu nhãn vở?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhanh. (2 điểm)
 1 +3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17 + 19
........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
 NĂM HỌC: 2013 - 2014
 Môn : Tiếng việt
 Thời gian: 60 phút
	Họ và tên:........................................................... Lớp :.........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các từ : xắp xếp ; xếp hàng ; sáng sủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
 xắp xếp B. xếp hàng C . sáng sủa D . xôn xao 
Câu 2 . Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
 A . Hoạ Mi B. hót C. rất D. hay
 Câu 3 .Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
 A. làm gì? B. như thế nào? C . là gì? D. ở đâu?
 Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. siêng năng B. lười biếng C. thông minh D. đoàn kết
Câu 5 .Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
 A. hoa mướp B. nở C. vàng tươi D. trong vườn
Câu 6. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. giúp đỡ nhau B. đoàn kết 
 C. đùm bọc D. đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (14 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống: “ Ươn” , hay “ Ương” ( 2 điểm)
Th người như thể th thân .
Cá không ăn muối cá..
Con cãi cha mẹ trăm đ  con hư.
Câu 2. Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: (2 điểm)
Bé Hương hát. Em đệm đàn. Bố mẹ em cùng đánh nhịp và hát theo.
Câu 3. Sắp xếp các từ sau tạo thành 2 câu văn đúng : rất, phấn khởi, Na, bạn bè, gặp được ( 2 điểm)
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4. ( 2 điểm) 
Xắp xếp các từ sau thành 2 nhóm: giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ.
Nhóm 1:Từ chỉ đặc điểm, hình dáng của Bác Hồ:
...............................................................................................................................
b. Nhóm 2: Từ chỉ tính nết, phẩm chất của Bác Hồ:
.................................................................................................................................
Câu 5. “ Gia đình là tổ ấm của em”. Hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về gia đình thân yêu của em. ( 8 điểm)
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN
LỚP 2 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
A
B
B
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1
II. Tự luận: (14 điểm). 
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
a, 45 27 	 7 8 54
 + + - -
 44 1 6	 47 27
 8 9 4 3 31	 27
Câu 2. Tìm x: (3điểm)
 a) X – 16 = 32 + 17	 b )X : 5 = 81 – 77
 X - 16 = 49 	 X : 5 = 4
 X = 49 + 16 X = 4 x 5
 X = 65 X = 2 0
Câu 3: (3điểm)
 19 , 16 , 13 , 10 , 7 , 4
Tổng của dãy số trên là:
 19 + 16 + 13 + 10 + 7 + 4 = 69
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm)
Bài giải
Lúc đầu Nga có số nhãn vở là:
21 – 12 = 9 (nhãn vở )
Lúc đầu Lan có số nhãn vở là:
21 + 12 = 33 ( nhãn vở)
Câu 5:
1 + 3+ 4+ 5+ 6+ 14 + 15 + 16 + 17 + 19
=( 1+ 19 ) + ( 3 + 17 ) + (4 + 16 ) + ( 5 + 15 ) + (6 + 14)
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20
= 100
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 2 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Trắc nghiệm: 6 điểm 
 *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
B
C
D
Điểm
1
1
1
1
1
1
II. Tự luận: 14điểm 
Câu 1. Điền vào chỗ trống: “ Ươn” , hay “ Ương” ( 2 điểm)
(Điền đúng mỗi vần cho 0,5 đ)
Thương người như thể thương thân .
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
Câu 2. Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: (2 điểm)
 (Gạch chân đúng mỗi từ cho 0,5 đ)
 Bé Hương hát. Em đệm đàn. Bố mẹ em cùng đánh nhịp và hát theo.
Câu 3. Sắp xếp các từ sau tạo thành 2 câu văn đúng : rất, phấn khởi, Na, bạn bè, gặp được ( 2 điểm) (Sắp xếp đúng mỗi câu cho 1 đ)
a. Na rất phấn khởi gặp được bạn bè.
b. Bạn bè rất phấn khởi gặp được Na.
Câu 4. (2 điểm,mỗi ý 1 điểm) 
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng của Bác Hồ: sáng ngời, bạc phơ, cao cao.
Nhóm 2: Từ chỉ tính nết phẩm chất của Bác Hồ: Giản dị, tài giỏi, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ.
Câu 5. HS viết một đoạn văn nói về gia đình của mình theo đúng yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 6 điểm
 - (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 
5,5; 5 ; 4,5; 4 ; 3,5 ; 3; 2,5;..... 
TRƯỜNG TH DÂN HÒA
 Họ và tên:..........................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
Lớp:............
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Giám thị 1:.....................	 Giám khảo 1:............................
Giám thị 2:..................... Giám khảo 2:............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1: Trong câu : "Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm" Em có thể thay thế từ "nghịch ngợm” bằng từ nào :
A. Bướng bỉnh B. Tinh nghịch C. nhảy nhót
 Câu 2 : Bộ phận in đậm trong câu: “ Ông mặt trời rải những tia nắng ấm áp xuống trần gian”. Trả lời cho câu hỏi:
 Khi nào? B. Như thế nào? C. Làm gì?
Câu 3 : Những dòng nào sau đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm :
A. xanh biếc, hay, đẹp, làm, tươi tốt, xinh.
B. rực rỡ, xanh biếc, hồng tươi, to, mũm mĩm.
C. xanh tươi, dõng dạc, oai vệ, cao, kêu, lướt.
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ “ vàng úa ” là từ nào?
vàng tươi B. vàng xuộm C. vàng rực
Câu 5: Trong khổ thơ sau, “số không” được nhân hóa bằng những từ chỉ đặc điểm nào?
Trong dãy số tự nhiên
 Số không vốn tinh nghịch
 Cậu ta tròn núc ních
 Nhưng nghèo chẳng có gì.
tự nhiên, tinh nghịch, nghèo
tinh nghịch, tròn núc ních, nghèo
dãy số, tinh nghịch, nghèo
Câu 6: Câu văn nào có hình ảnh so sánh ?
 A. Cá thu tròn lẳn, sống lưng xanh đen, bóng loáng.
 B. Một vầng trăng sáng màu lòng đỏ trứng gà đang nhô lên ở phía chân trời.
 C. Hồ rộng mênh mông, nước trong như lọc.
   I. PHẦN TỰ LUẬN: (14 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống d, gi hay r (2 điểm)
a. Con thuyền đã ong buồm ...a khơi.
b. Khi trời nổi cơn ông, cát bụi bay mù mịt.
c. Mẹ ặn chúng tôi phải luôn cố gắng học hành ỏi ...ang.
d. Nước mắt chảy .àn .ụa
câu 2: Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau trở thành câu văn có hình ảnh so sánh.(2 điểm)
Những giọt sương sớm long lanh như.
Dòng sông uốn lượn như.
Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như..
Tiếng ve đồng loạt cất lên như
Câu 3:Với mỗi từ dưới dây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa. (2 điểm)
a.Cái trống trường.
.
b. Cái cặp sách của em.
.
Câu 4: Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:(2 điểm)
Em thương
Em thương làn gió mồ côi
Không tìm thấy bạn, vào ngồi trong cây
Em thương làn gió đông gầy
Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng.
a.Trong bài thơ những sự vật nào được nhân hóa?
..
b. Các sự vật ấy được nhân hóa bằng các từ chỉ hoạt động nào?
.
.
c. Tình cảm của tác giả đối bài thơ dành cho những người này như thế nào?
Câu 5: Em hãy viết một đoạn văn kể về một người lao động trí óc mà em biết.(6đ)
TRƯỜNG TH DÂN HÒA
 Họ và tên:..........................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Toán
Thời gian: 60 phút
Lớp:............
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Giám thị 1:.....................	 Giám khảo 1:............................
Giám thị 2:..................... Giám khảo 2:............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
 99999 B. 99998 C. 98765
Câu2. Biết X là số chia hết cho 9.Tìm X sao cho 7 < X : 9 < 9 X = ...........
 9 B. 72 C. 81
Câu 3: 1kg 52g = g
 152 B. 1520 C. 1052
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 – 12 : 3 x 2 là:
 A. Trừ - chia - nhân              
 Nhân- chia- trừ
 Chia - nhân - trừ               
Câu 5. Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 5 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 15 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút?
 A. 20 phút              B. 15 phút              C. 10 phút
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 56cm, chiều rộng bằng 1/7 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là
 A. 450cm           B. 448cm            C. 392cm            
Câu 7. Hai năm trước anh hơn em 5 tuổi. Hỏi 3 năm sau anh hơn em mấy tuổi?
 A. 3 tuổi            B. 8 tuổi            C. 5 tuổi            
Câu 8. Tổng hai số là 81, số lớn gấp 8 lần số bé. Hiệu của hai số đó là:
 72 B. 63 C. 89
PHẦN II. TỰ LUẬN : ( 14 ĐIỂM)
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức: ( 3 điểm)
( 450 – 320 ) x 2 x 5 b. 457 + 384 : 4 – 125
..
Câu 2: Tìm X ( 3 điểm)
(42 + 30) : (X x 3 ) = 8 b. X + X x 2 = 168
....................... 
Câu 3: Cho dãy số: 2; 3 ; 5; 8; 13;;;.. (2điểm)
Nêu quy luật của dãy số trên.
Điền tiếp 3 số vào dãy số trên.
Câu 4: Một vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, nếu chiều dài bớt đi 15m thì vườn trường đó trở thành hình vuông. Tính chu vi khu vườn đó.( 4 điểm)
..
Câu 5: Thương của hai số là 147. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 3 lần thì thương mới là bao nhiêu? (2điểm)
..
.
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN
LỚP 3 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
C
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 1 : Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm
1300 b. 428
Câu 2: Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm
3 b. 56
Câu 3:
Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 3 lần thì thương mới là: (0,5đ)
	147 x 3 = 441	(1đ)
	 Đáp số : 441	(0,5đ)
Câu 4:
Nếu chiều dài bớt đi 15m thì vườn trường đó trở thành hình vuông , tức là chiều dài hơn chiều rộng 15m. (0,5đ)
	Chiều dài vườn trường là:	 (0,5đ)
	35 + 15 = 50 ( m)	(1đ)
	Chu vi vườn trường là:	(0,5đ)
	(50 + 35 ) x 2 = 170 ( m)	(1đ)
	Đáp số : 170m	(0,5đ)
Câu 5 :
a.Quy luật của dãy số là : Kể từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số sẽ bằng tổng của hai số liền trước nó. Vì 5 = 2 + 3 8 = 3 + 5 (1đ)
b. 3 số được điền vào dãy số trên là : 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ( 1đ)
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 3 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
B
C
Điểm
1
1
1
1
1
1
I. PHẦN TỰ LUẬN: (14 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (điền đúng mỗi ý cho 0,5đ)
a. Con thuyền đã dong buồm ra khơi.
b. Khi trời nổi cơn giông, cát bụi bay mù mịt.
c. Mẹ dặn chúng tôi phải luôn cố gắng học hành giỏi giang.
d. Nước mắt chảy giàn giụa
câu 2: .(2 điểm)	(điền đúng mỗi ý cho 0,5đ)
..những hạt ngọc
một dải lụa mềm
đồng hun ấy.
.một dàn đồng ca.
Câu 3: (2 điểm) (Mỗi câu đặt đúng cho 1 đ)
Câu 4: (2 điểm) 
a.Những sự vật được nhân hóa là: làn gió, sợi nắng ( 0, 5 đ)
b. Các sự vật ấy được nhân hóa bằng các từ chỉ đặc điểm và hoạt động: ( 1đ)
 mồ côi, gầy, tìm, ngồi, run run, ngã
c. Tình cảm của tác giả đối bài thơ dành cho những người này như thế nào?
Tác giả rất yêu thương, thông cảm, với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa ( 0,5đ)
Câu 5: (6đ)
HS viết một đoạn văn kể về người lao động trí óc theo đúng yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 6 điểm
 - (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 
5,5; 5 ; 4,5; 4 ; 3,5 ; 3; 2,5;..... 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_tieng_viet_lop_2_3.doc