PHÒNG GD & ĐT GÒ QUAO TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 VHH BĂC. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1. NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: TIẾNG VIỆT CGD. Ngày kiểm tra: 24/12/2015. Thời gian làm bài: 35 phút (Đối với phần viết). Họ và tên học sinh: Điểm trường: Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc: Viết: A. BÀI ĐỌC 1. Phát âm phần đầu của tiếng: cha, mẹ, qua, loa, khen, chúc, khoanh, xoài. STT Từ/tiếng (T đọc) Tên âm (H phát âm) Đúng Sai Không có câu trả lời Mẫu bà /bờ/ T phát âm mẫu tiếng /bà/, H xác định phần đầu của tiếng là /bờ/. Nếu H chưa làm đúng, T làm mẫu. 1 cha 2 mẹ 3 qua 4 loa 5 khen 6 chúc 7 khoanh 8 xoài 2. GV có thể cho H đọc một trong hai bài sau: Bài 1: a) Đọc bài: THU VỀ Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. b) Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: q u a ch a ng o a n b a nh Bài 2: a) Đọc bài: BÉ LÀM TOÁN Cô giáo ra đề toán. Bé hí hoáy kẻ sơ đồ, lẩm nhẩm tính. Bé chăm chỉ ghê. t o a n tr e b) Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: q u a s a ch B. BÀI VIẾT: (Thời gian: 35 phút) 1. Chính tả (7 điểm): 2. Bài tập (2 điểm): Điền c hoặc k hay q vào chỗ chấm: ......ây cảnh thủ ......uỹ ...... ỹ sư thầy ......ô Lưu ý: Trình bày, chữ viết (1 điểm). C. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM. I. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: Bài 1: Đọc: 1. Thời gian: T linh hoạt tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp mình. 2. Cách thức: Kiểm tra từng H. - T nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp: từng em đọc trơn bài đọc, đọc to, rõ ràng. - T cho từng H đọc thầm bài đọc trước 1 lần (Khơng quá 5 phút). - T gọi từng H đọc to bài đọc. Nếu H đọc chưa đúng tiếng nào, T cho phép H đọc lại (đọc phân tích) tiếng đĩ. - T ghi lại thời gian đọc của từng H và các lỗi mà H cần khắc phục nhằm tiện cho việc nhận xét H và tính điểm. Bài 2: Viết: 1. Thời gian: 35 phút (gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc sốt bài là 5 phút). 2. Cách thức: kiểm tra tập thể. a. Chính tả (nghe - viết): Về quê Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé cĩ nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh. - T đọc trước cho H nghe một lần bài chính tả. - T đọc cho H viết từng từ, cụm từ. - T đọc cho H sốt bài sau khi viết xong. b. Bài tập: T chép bài tập lên bảng và hướng dẫn H hiểu rõ yêu cầu bài tập. II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM: Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì I = (điểm đọc + điểm viết): 2 Bài 1: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm). a. Phát âm phần đầu của tiếng (2 điểm): Phát âm đúng phần đầu của mỗi tiếng được 0,25 điểm. b. Đọc bài ( 6 điểm). - Đọc đúng (đúng tiếng, ngắt hơi đúng, lưu lốt, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6 điểm. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. c. Đọc phân tích các tiếng trong mơ hình (2 điểm). - Đọc đúng mỗi mơ hình được 0,5 điểm. (Lưu ý: H chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối). Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm). 1. Chính tả (7 điểm). Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Đáp án: cây cảnh thủ quỹ kỹ sư thầy cô * Trình bày, chữ viết: 1 điểm./. Duyệt của BGH VHH Bắc, ngày 11/12/ 2015 PHT TT Ngơ Minh Đồn
Tài liệu đính kèm: