Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Trường TH Trung Hòa I (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Trường TH Trung Hòa I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Trường TH Trung Hòa I (Có đáp án)
Trường TH Trung Hịa I.	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Lớp 4......	Mơn: TỐN- KHỐI 4
 Họ và tên: .........................................	Thời gian: 60 phút 
Điểm
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
 Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
 A . 52708	B. 52807	C. 52087	D. 52078
 	2. Số 702894 đọc là:
 A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
 C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
 A. 796312	B. 786312	C. 796423	D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
 A. XIII	B. XI	C. XII	D. X
 5. 1 giờ 25 phút = ? ?
 A. 125 phút	B. 75 phút	C. 85phút	D. 95phút
 6. 1 tấn200kg = ?
 A. 10200kg	B. 12000kg	C. 120kg	D. 1200kg
 7. 1230000 : 1000 = ?
 A. 123000	B. 12300	C. 1230	D. 123
 8. Hình chữ nhật cĩ chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đĩlà?
 A.20m B. 10m	C. 96m	D.40m 
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 
 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 234 x 308 58032 : 36 
 . Bài 2:Tìm X, biết: ( 1đ)
 a. x + 38726 = 79680 	b. x : 24 = 2507
 X =..  X=
 X= .. X= .
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
208 x 97 + 208 x 3
 =
 =
 =
3. Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ.(2 điểm)
ĐÁP ÁN MƠN: TỐN-LỚP 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
 khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
PHẦN TỰ LUẬN ( 4đ)
Bài 1:Mỗi phép tính đúng: 0,5đ
 Bài 2:Tính đúng kết quả mỗi bài ( 0,5 đ)
 a. X + 38726 = 79680 	b. X : 24 = 2507
 X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
 X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
 = 208 x (97 + 3 )
 = 208 x 100 
 =20800
 Bài 4: ( 2 đ)
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
 40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_truong_th_trung_hoa.doc