Đề kiểm tra học kì I môn Toán, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Lớp : 4/	
Họ và tên : ..
KIỂM TRA HK1- NĂM HỌC 2015-2016 
Môn thi : Toán 4
Thời gian : 40 phút (KKGĐ)- Ngày thi : 
Điểm
Nhận xét 
..............................................................
 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng: 
 1) Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết:
 A. 12 122 000 B. 12 120 200 C.12 012 200 D. 12 102 200
 2) Số lớn nhất trong các số : 834.757, 843.575, 834.752, 843.525 là số: 
 A. 834.757 B. 843.575 C. 834.752 D. 843.525
 3. Số trung bình cộng của các số 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23 là : 
 A. 15 B. 17 C. 19 D. 21
4. Giá trị của chữ số 3 trong số 23 052 985 là:
 A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 000 D. 30 000 000 
 5. 3 tấn 25 kg = ..g . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số:
 A. 3025 B. 325 C. 30 025 D. 300 025
6. Góc tù là góc
 A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông C. Bằng hai góc vuông
II. Tự luận: (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 187 564 + 205 346 978 396 - 25 678
 325 x 129 3150 : 18
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 3 tấn =  ..tạ 2m 4dm = dm
 3 giờ = . Phút 200 năm =  thế kỉ
3. Tìm y (1 điểm)
 y - 7182 = 3408 y + 2687 = 4276
 4. Bài toán: (2 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích thửa ruộng?
5. Trung bình cộng của hai số là 18, biết số thứ nhất là 23. Tìm số thứ hai. (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
LỚP 4- NĂM HỌC: 2015-2016
I.Phần trắc nghiêm: (3 điểm)
- Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
- Đáp án đúng: 1.C , 2.C , 3.B , 4.D , 5.A , 6.B
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 - Bài 1 (2 điểm)
 Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
 - Bài 2: (1 điểm)
 Điền đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm
- Bài 3: (1 điểm)
 Tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
- Bài 4: (2 điểm)
 Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật: (0,5 điểm)
 (146 + 16) : 2 = 81 (m) (0,25 điểm)
 Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật: (0,25 điểm)
 81 - 16 = 65 (m) (0,25 điểm)
 Diện tích thửa ruộng Hình chữ nhật: (0,25 điểm) 
 81 x 65 = 5265 (m2) (0,25 điểm) 
 Đáp số: 5265m2 (0,25 điểm)
 - Bài 5: (1 điểm) Tổng của hai số là: (0,25 điểm)
 18 x 2 = 36 (0,25 điểm)
 Số thứ hai là: (0,25 điểm)
 36 – 23 = 13 (0,25 điểm)
 Đáp số: 13 
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Lớp : 4/	
Họ và tên : ..
KIỂM TRA HK1- NĂM HỌC 2015-2016 
Môn thi : Địa lí + Lịch sử 4
Thời gian : 40 phút (KKGĐ)- Ngày thi : 
Điểm
Nhận xét 
..............................................................
 I. Phần Lịch sử: (5 điểm)
 Câu 1) Khoanh tròn vào chữ có ý đúng
 a) Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
 A. Văn Lang	 B. Âu Lạc 	C. Đại Việt 	D. Đại Cồ Việt
 b) Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long vào năm:
 A. Năm 1005 B. Năm 1009 C. Năm 1010 D. Năm 1020
 Câu 2: Em hãy nối những sự kiện lịch sử ở cột B tương ứng với mốc thời gian cho trước ở cột A:
Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.
Năm 40
	 CỘT A CỘT B
Nước Văn Lang ra đời.
Năm 1076
Năm 218 TCN
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Năm 938
Cuộc khởi nghĩa Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt.
 Câu 3: Em hãy chọn và điền các từ: khởi nghĩa, độc lập, nhà Hán, lần đầu tiên, vào chỗ chấm (...) để hoàn chỉnh bài học khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
 Oán hận trước ách đô hộ của ........................., Hai Bà Trưng đã phất cờ .........................., được nhân dân khắp nơi hưởng ứng.
 Không đầy một tháng, cuộc khởi nghĩa đã thành công.
 Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến phương Bắc đô hộ, đây là ..................... nhân dân đã giành được .............................
Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Phần Địa lí: (5 điểm) 
Câu 1)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 a) Đặc điểm của trung du Bắc Bộ là:
A.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
D. Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp	
 b) Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
 A. Dao, Mông, Thái B. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng 
 C. Thái, Tày, Kinh C. Khơ-me, Chăm, Cơ-ho
 Câu 2: Nối ở cột A với ô ở cột B cho phù hợp 
a. Trồng nhiều cà phê nhất nước ta
 A B 
1. Khí hậu Tây Nguyên
c. Làm nghề nông
3. Tây Nguyên
b. Có hai mùa: mùa mưa, mùa khô
2. Người dân Hoàng Liên Sơn
Câu 3: Em hãy điền các từ: thứ hai, hình tam giác, bằng phẳng, phù sa sông Hồng và sông Thái Bình vào chỗ chấm cho thích hợp
 Đồng bằng Bắc Bộ có dạng. Đây là đồng bằng châu thổ lớn .. của nước ta, do . bồi đắp nên. Đồng bằng có bề mặt khá..ven sông có đê để ngăn lũ.
Câu 4: Nêu đặc điểm về sông ngòi ở đồng bằng Bắc Bộ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
LỚP 4- NĂM HỌC: 2015-2016
I. Phần Lịch sử: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 - Đúng mỗi ý ghi 0, 5 điểm
- Câu a: ý đúng: A – Câu b: ý đúng: C
Câu 2: (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm
Câu 4 (2 điểm)
II. Phần Địa lí: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 - Đúng mỗi ý ghi 0, 5 điểm
- Câu a: ý đúng: C – Câu b: ý đúng: B
Câu 2: (1 điểm)
- Nối đúng một ý ghi 0,25 điểm, đúng 2 ý ghi 0,75 điểm
Câu 3: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm
Câu 4 (2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lich_su_dia_ly_lop_4_nam_hoc_2.docx