Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
Họ tên :...
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
 ay en ăng ương 
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 vầng trăng nương rẫy đình làng trái cam 
 c/ Đọc thành tiếng các câu:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
bơi lội
Mặt hồ
Bầy cá
Bầu trời
xanh ngắt
sáng toả
gợn sóng
Trăng rầm
e/. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
ôn hay ơn: thợ s ....	 mái tr ....
ong hay ông : chong ch .........	 nhà r .........
------------------------------------------------------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau: 
ăng uôm yêu ương 
b. Viết các từ ngữ:
vòng tròn chim câu mưa phùn nhà sàn 
c. Viết các câu: 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
2. Cách kiểm tra:
	Trong khoảng 25 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b), Câu (c) cho HS cả lớp viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
	3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
	a. Vần: (2 điểm)
	- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
`	b. Từ ngữ: (4 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
	c. Câu: (4 điểm)
	- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) – khoảng 0,15 điểm / chữ.
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
HƯỚNG DẦN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
1/ Cách kiểm tra:	
 - Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
	- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm) 
	a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
	b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ. 
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
	c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
	- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
	d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
	- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
	- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
	e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
	- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
	- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
Lớp : 1.
Họ tên :
Điểm
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn TOÁN - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
1. Viết: (2 điểm)
a/ Các số từ 0 đến 10:
b/ Theo mẫu:
———
———
—
———
———
———
———
———
——
———
——
— —
—
3    
2. Tính: (2 điểm)
a/ 5 3 9 8
 + + - -
 4 6 5 0
b/ 6 + 3 + 1 = 4 + 5 - 2 = 7 – 0 – 2 = 8 – 1 – 4 = 
3. Viết các số: 7; 5; 2; 9;8 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4. Hình: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tam giác? (1 điểm)
Có .. tam giác
5. Số: (1 điểm)
 5 + □ = 9 9 - □ = 6
 □ + 4 = 7 □ - 0 = 6 
6. Điền dấu: > < = (1 điểm)
 3 + 4 □ 9 3 + 5 □ 8
 6 + 2 □ 5 2 + 6 □ 9 - 2 
7. Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
a/ Có: 3 con gà
 Mua thêm: 6 con gà
 Tất cả có: con gà ?
b/ Điền số và dấu thích hợp để được phép tính:
=
6
=
8

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc