Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016
Họ và tên:. Lớp:
Ngày kiểm tra: --------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC: 2015-2016
 A.KIỂM TRA ĐỌC: 
I.Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
a/ Các vần: ( 3điểm) ua , ia, ương , ăng, uôn, iêng 
b/ Từ ngữ: (3 điểm) cây cau , trung thu , cái võng , nhà sàn , lưỡi xẻng , nông thôn .
c/ Các câu:( 2 điểm) 
 Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
II.Bài tập: (2 điểm)
2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1đ)
- im hay um :	 xem ph........	 ch....... nhãn
.
- em hay êm: x ti vi 	 ghế đ........	
3-Nối ô chữ cho phù hợp(1đ)	.....
 đã có quả chín
Mẹ kho 
Cá bống
 Cây nhãn 
 B.KIỂM TRA VIẾT:
Viết vần: ( 3 điểm) ân , ơm , ươi , ông , iêng , ây 
Viết từ: ( 3 điểm) nhà ngói , nhảy dây , dòng sông , diều sáo , cành chanh , cây bàng
Viết câu: 4 điểm) Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
	Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:. Lớp:. Số báo danh: Số phách:..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động 
Trường Tiểu học Toàn Thắng	Số phách:..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Việt –Lớp 1	Thời gian: 90 phút 
Đọc
Viết
Điểm chung
GV chấm
	ĐỀ CHẴN
A.KIỂM TRA ĐỌC: 
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông 
b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .
c/ Các câu: 
 Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? 
II.Bài tập: (4 điểm)
 2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)
.
- em hay êm: ghế đ........ x ti vi
- im hay um :	ch....... nhãn xem ph........
 3-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ)	
hùm
.....
chim
bồ câu
cái 
kìm
tôm
 B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
om , âm , êm , uông.
bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . 
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2015.doc