Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2015-2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 60 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là: 
 A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là: 
 A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là: 
 A. 80 B. 82 C. 83 D. 84
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 <□ < 20
 A. 16 B. 17 C. 19 D. 20 
 Câu 5. Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng:
	A. 43 lít	B. 53 lít	C. 48 lít	D. 52 lít
 Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
 A. 5 hình B. 7 hình
 C. 8 hình D. 9 hình 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
 45 + 37 35 - 11	33 + 49 16 - 4
	.......................	 ....................... ...................... ...................... 
	.......................	 ....................... ...................... ...................... 
	.......................	 ....................... ...................... ...................... 
	.......................	 ....................... ...................... ...................... 
Câu 2. Tính 
	14l + 18l =	16kg – 14kg = 
	8l + 3l - 3l =	18kg – 3kg + 6kg =..
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 lít nước mắm, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 6 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? 
Bài giải:
 ......................................................................................................
 ......................................................................................................
 ...................................................................................................... 
Câu 4. Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 38 đơn vị. Hãy lập luận để tìm số bị trừ, số trừ? Hãy viết phép trừ đó?
Bài giải:
 ......................................................................................................
 ......................................................................................................
 ...................................................................................................... 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học: 2015 – 2016
(Thời gian: 60 phút)
I. Phần Đọc:
A. Đọc thành tiếng:
Đọc bài: “Cậu bé và cây si già” (TV lớp 2 tập 2 trang 96)
B. Đọc hiểu:
Yêu cầu cả lớp mở sách giáo khoa Tiếng Việt tập II – trang 107, 108 đọc thầm bài: “Chiếc rễ đa tròn”
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào ý trả lời đúng .
Câu 1: Câu chuyện này kể về việc gì ?
 a, Bác trồng rễ đa tròn .
 b, Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa tròn .
 c, Bác bẻ chiếc rễ đa tròn .
Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?
 a, Cuộn thành vòng tròn buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
 b, Vùi một đầu rễ cây xuống đất .
 c, Cuộn thành vòng tròn dúi xuống đất .
Câu 3: Chiếc rễ đa trở thành cây có hình dáng như thế nào ?
 a, Cây đa cao to .
 b, Cây đa có vòng lá tròn .
 c, Cây đa nhỏ , đẹp .
Câu 4: Câu “Bác yêu quý thiếu nhi”trả lời cho câu hỏi nào ?
 a, Làm gì ?
 b, Là gì ?
 c, Như thế nào ?	
	II. Phần kiểm tra viết:
Chính tả:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: “Ai ngoan sẽ được thưởng” (SGK Tiếng việt 2 tập 2 trang 100).
Viết đoạn: (Một buổi sáng.....nơi tắm rửa.)
Tập làm văn:
 Hãy kể về một người thân của em (bố hoặc mẹ hoặc chú, dì,) theo các câu hỏi gợi ý sau:
a, Bố, mẹ, chú,dì của em làm nghề gì ?
b, Hàng ngày bố, mẹ, chú, dì thường làm những công việc gì ?
c, Những việc ấy có ích lợi như thế nào ?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_llop_2.doc