TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC: 2016 – 2017 Thời gian: 40 phút. Họ Và Tên: Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 3 Bài 1. ( 1 điểm – M1 ) Viết các số sau thành tổng: a) 1357=.. b) 15027 = .. Bài 2. ( 1 điểm – M1 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000 Bài 3. ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính: a)47096 + 8937 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9 d)6472 : 8 Bài 4. ( 1 điểm – M2 ) Tính: a) 124 dm + 215dm =. b) 458 m – 352m = c) 145 hm x 5= d) 567 giờ : 3 = ... Bài 5: ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 40 phút. B. 10giờ 30 phút. C. 11 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút. Bài 6. ( 1 điểm – M3 ) Điền dấu > < =? 5 m 4 cm..504 cm 5 m 4 dm..60 dm 5 m 4 cm..540 cm 5 m 4 cm..54 cm Bài 7. ( 1 điểm – M1 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Bài 8. ( 1 điểm – M3 ) Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế? Bài 9. ( 1 điểm – M3 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó. A.60 m B.120 m C. 80 m D. 100 m Bài 10. ( 1 điểm – M4 ) Một cửa hàng có 2193 quyển vở. Người ta bán đi 1/3 số vở đó, Số vở còn lại đóng vào các gói để tặng học sinh nghèo,mỗi gói 6 quyển. Hỏi đóng được ít nhất bao nhiêu gói? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 3 Bài 1:1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ) a) 1357 = 1000 + 300+ 50 + 7 b) 15027 =10000+ 5000 + 20 + 7 Bài 2: 1 điểm Đáp án: B. 10234 Bài 3: 1 điểm( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ) 47 096 84124 4518 6472 8 8 937 25067 9 07 809 56 033 59057 40662 72 0 Bài 4 : 1 điểm( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ) a) 124 dm + 215dm = 339 dm b) 458 m – 352m =106 m c) 145 hm x 5= 725 hm d) 567 giờ : 3 = 189 giờ Bài 5: 1 điểm Đáp án: A. 10 giờ 40 phút Bài 6: 1 điểm( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ) 5 m 4 cm = 504 cm 5 m 4 dm < 60 dm 5 m 4 cm 54 cm Bài 7: 1 điểm Đáp án: C. 9 hình tam giác; 4 hình tam giác Bài 8: 1 điểm Bài giải Số học sinh 1 hàng là: 54 : 6 = 9 ( học sinh) 0,5 điểm Số hàng 72 học sinh xếp được là : 72 : 9 = 8 ( hàng ) 0,5 điểm Đáp số: 8 hàng. Bài 9: 1 điểm Đáp án: B. 120 m Bài 10: 1 điểm Bài giải Đã bán số quyển vở là: 2193 : 3 = 731 ( quyển ) 0,25 điểm Còn lại số quyển vở là: 2913 – 731 = 1462 ( quyển ) 0,25 điểm Ta có : 1462 : 6 = 243 gói thừa 4 quyển vở Vì thừa 4 quyển nên ta đóng được thêm một gói nữa. 0,25 điểm Vậy đóng được ít nhất số gói là: 243 + 1 = 244 ( gói ) 0,25 điểm Đáp số : 244 gói
Tài liệu đính kèm: