Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Trắc nghiệm)

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/11/2023 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Trắc nghiệm)
1. Điểm kiểm tra môn tóan lớp 7 được ghi trong bảng sau:
Điểm kiểm tra(X)
 7
 8
 9
 10
Tần số (n)
 5
 4
 6
 3
 Khi đó là: a)10	b) 6	c) 3	d) 9
2. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
	A. -và 3 B. .2 và 1 C. 3 và 0 D. -3 và 0 
3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
	A. B. C. 	 D. 
4. Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
	A. -8x3y3z2 B. -8x3y3z C. . -6x2y2z	 D. 8x3y2z2 
5. Nghiệm của đa thức x2 + 3 là :
a. 3	b. -3
c. 9	d. không có nghiệm
6. Bậc của đa thức 3x2 – 8x3 + x2 + 3 là :
a. 2	b. -8
c. 3	d. không có bậc
7. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :
a. -13	 b. 13	c. 19	d. -19
8. Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 6x + 5 là : 
a. 0	 b. 1 và 5	 c. 0 và 1	d. 0 và 5
9. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là : 
 a) 	 b) c) d) 
10. Bậc của đơn thức là: 	 
 a) 2	 b) 3	c) 4	 d) 1
11. Đa thức có bậc sau khi thu gọn là:
 a) 4	 b) 3	c) 1	d) 0
12. Đa thức có nghiệm là: 
 a) 1	 b) 2	 c) 4	 d) 1 và 4
13. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?
a) 2x + 3yz
b) y(4 – 7x)
c) – 5x2y3
d) 6x5 + 11
14. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là :
a) 6
b) 7
c) 8
d) 9
15. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
	A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 	 D. – x3y 
16. Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : 
	A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6.	 D. . x3 + x2 - 6 
17. Bậc của đa thức là :
	A. 7 B. 5 C. 6 	D. 4 
18. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
	A. -18 B. -9 C. 18 	D. 12 
 19. Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : 
	A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 
20. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
	A. 7 B. 5 C. 14	 D. 6 
21. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
	A. hai cạnh bằng nhau 
	B. một cạnh đáy
	C. ba góc nhọn 
	D. hai góc nhọn 
22. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
	A. B. C. D. 
23.Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC ?
a. BC = 12cm	b. BC = 225cm
c. BC = cm	d. BC = 15cm
24. Tam giác MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Khẳng định nào là sai:
a. 	b. MG = 2GI	c. 	d. 
25. Tam giác ABC là tam giác gì nếu : AB = 4,5cm, BC = 7,5cm, AC = 6cm.
a. Tam giác đều	b. Tam giác cân	c. Tam giác nhọn	d. Tam giác vuông
26. Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau đây sai:
 a) 	b) 	 c) 	d) 
27. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác:
 a) 3cm; 4cm; 7cm	b) 3cm; 4cm; 8cm
 c) 3cm; 5cm; 8cm	d) 3cm; 4 cm; 5cm
28. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là trọng tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai:
 a) b) c) 	 d) 
29. Cho DABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng :
a) AB2 = AC2 + BC 2 
b)BC2 = AB2 + AC2 
c) AC2 = AB2 + BC 2
d) Cả 3 câu trên đều đúng
30. Cho DABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là :
a) 20o
b) 30o
c) 40o
d) 50o
31. Cho ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là: 
A. 110o	B. 35o	C. 75o 	 D. Một kết quả khác 
32. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 32cm B. cm C. 8cm D. 16cm
33. Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
	A. Ba đường cao	B. Ba đường phân giác
	C. Ba đường trung tuyến	D. Ba đường trung trực
34. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
	A. .15cm, 13cm, 6cm 	B. .2cm, 5cm, 4cm 
	C. .11cm, 7cm, 18cm 	D. .9cm,6cm,12cm. 
35. Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng
	A. ;	B. ; 	C. ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_trac_nghiem.docx