BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Mơn : To¸n - Lớp 2 Thời gian: 40 Phút Họ và tên Lớp : Trường: . I. PHẦN TRĂC NGHIỆM Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Số lớn nhất trong các số 89, 78, 98, 97 A. 89 B. 79 C. 97 D. 98 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 58 là: A. 5 B. 50 C. 45 D. 55 3. Số liền sau của 49 là: A. 50 B. 47 C. 51 D. 48 4. Tìm X biết: X – 55 = 45 A. 50 B. 47 C. 51 D. 48 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thích hợp vào ơ trống. 5 dm = ....... cm 14 m - 8 m = ..... m = ..... cm Câu 2: Đặt tính rồi tính. 45 + 29 36 + 19 61 -34 80 – 9 56 + 44 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: Tìm a biết: 37 + a = 19 + 45 ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................. 56 - a + 27 = 46 ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Câu 4: Lớp 2A cĩ 26 bạn, lớp 2B cĩ nhiều hơn 5 bạn. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu bạn. Tĩm tắt Bài giải Câu 5: Trong rổ cĩ 32 quả trứng. Mẹ đã bán đi một số quả thì cịn lại 1 chục quả . Hỏi mẹ đã bán bao nhiêu quả trứng? ... Câu 6: a)Viết tất cả các số cĩ 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 3. b)Viết tất cả các số cĩ 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 5. BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Mơn : TiÕng viƯt - Lớp 2 Họ và tên Lớp : Trường: . Đọc . A. Đọc thành tiếng B. Đọc thầm bài: “Bé Hoa” ( Trang 121 TV tập I ) và làm bài tập. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây. 1. (1đ) Gia đình nhà Hoa cĩ mấy người? a. Bốn người. b. Ba người. c. Hai người. 2. (1đ) Hoa đã làm gì giúp mẹ? a. Rửa bát giúp mẹ. b. Hoa ru em ngủ, trơng em giúp mẹ. c. Hoa nhặt rau giúp mẹ. 3. (1đ) Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “chăm chỉ”. a. Ngoan ngỗn b. lười biếng c. Siêng năng 4. (1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu văn sau. Hoa viết thư cho bố. . II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: a. Nghe viết bài “Bé Hoa” ( Từ: Bây giờ, Hoa đã là chị rồi.... đưa võng ru em ngủ.) b. Điền vào chỗ chấm l hay n. ........iềm vui lưỡi ........iềm quả a hoa ..an 2. Tập làm văn Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 6 – 7 ) câu kể về gia đình của em.
Tài liệu đính kèm: