Thứ......................., ngày............tháng 12 năm 2016 Trường Tiểu Học B Vĩnh Hội Đông Họ và tên : . Học sinh lớp: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2016 – 2017 (Thời gian làm bài : 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: a . 7 đơn vị b . 7 phần mười c . 7 chục d . 7 phần trăm Câu 2: Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: a . 4,35 b . 4,53 c . 4,6 d . 4,06 Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? a . 0,800 b . 8,0 0 c . 0,80 d . 0,080 Câu 4: 11 tấn + 2 kg =................... kg a. 11002 kg b. 1102 kg c. 11020 kg d. 11200 kg Câu 5: 20% của 520 là: a. 401 b. 140 c. 410 d. 104 Câu 6 : Tìm chữ số x, biết : 5,6 x 1 > 5,681 a . x = 9 b . x = 7 c . x = 1 d . x = 0 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm) a) 123,9 ha = ................. km2 c) 36,9 dm2 = ........................... m2 b) 2tấn 135kg = ........................tấn d) 21 cm 3 mm = ........................ cm Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1điểm) a. 28,4 x 10 = 284 b. 72,6 x 0,1 = 726 c. 34,75 : 0,01 = 347,5 d. 563,2 : 100 = 5,632 Câu 3 : Sắp xếp các số sau: 1,01 ; 1,11 ; 1,001 ; 1,101 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) Câu 4 : Đặt tính rồi tính: (2điểm) 5,67 + 7,89 . .. .. b. 345,6 - 27,92 ... .. ... c. 56,78 x 7,8 ... . . c. 75,52 : 3,2 Câu 5 : Tổ khối 5 Trường Tiểu học B Vĩnh Hội Đông có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi : a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ? (0,5 điểm) b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? (1,5 điểm) Bài giải PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC B VĨNH HỘI ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC : 2016 - 2017 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b c d a d a II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm) a) 123,9 ha = 1,239 km2 c) 36,9 dm2 = 0,369 m2 b) 2tấn 35kg = 2,135 tấn d) 21 cm 3 mm = 21,3cm - Hs làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm. Đ Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1điểm) S a. 28,4 x 10 = 284 S b. 72,6 x 0,1 = 726 Đ c. 34,75 : 0,01 = 347,5 d. 563,2 : 100 = 5,632 - Hs làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm. Câu 3 : Sắp xếp các số sau: 1,01 ; 1,11 ; 1,001 ; 1,101 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 1,001 1,01 1,101 1,11 - Hs xếp đúng theo thứ tự đạt 1điểm. - Sai một vị trí bất kì học sinh sẽ không tính điểm. Câu 4 : Đặt tính rồi tính: (2điểm) - Đặt tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm. - Tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm - Đặt tính sai ra kết quả đúng không cho điểm câu đó. - Không đặt tính mà ghi kết thì được 0,25 điểm mỗi câu. a) 5,67 + 7,89 = 13,56 b) 345,6 – 27,92 = 317,68 c) 56,78 x 7,8 = 442,884 d) 75,52 : 3,2 = 23,6 Câu 5 : (2,0 điểm) Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 6,5 x 4,25 = 27,625 (dm) (1đ) Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm - Học sinh có cách tính khác hợp lý vẫn được hưởng đủ số điểm. - Lời giải sai phép tính đúng không tính điểm được bảo lưu để tính bước sau. - Bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm. III. CÁC CÂU NHẬN XÉT CÓ THỂ ĐỐI VỚI HỌC SINH VÀ BIỆN PHÁP HỖ TRỢ NẾU CÓ: - Em làm bài rất tốt cần phát huy. - Em thực hiện tốt các phép tính với số thập phận. - Em cần xem lại bảng đơn vị đo độ dài, diện tích. - Em cần xem kĩ lại yêu ở bài toán có lời văn. - Em cần đặt tính cho thẳng hàng. - Em so sánh được các số thập phân. - Em cần xem lại cách so sánh các số thập phân với nhau. - Em cần xem lại công thức tính chu vi hình chữ nhật. - Em cần xem lại công thức tính diện tích hình chữ nhật. - Em thực hiện đổi đơn vị rất tốt. - Em cần xem cách chuyển hỗn số thành số thập phân.
Tài liệu đính kèm: