Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN – Thời gian 45 phút
A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
A. 605                     B. 1207
C. 7362                   D. 20601
Câu 2. Kết quả của phép tính  57696  + 814 là :
A . 57890                 B. 58520                C 58 510                     D. 58610
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:     ngày  =  giờ
A. 5 giờ    B. 12 giờ                C. 7 giờ               D. 8 giờ
Câu 4. Số cần điền  vào  ‎ []   để 512 []   chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 5          B. 3          C. 0                  D. 6
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Tìm x (1điểm)
x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 48796 + 63584       b. 80326 – 45712         c. 3124 x 213       d.  8208 : 24
Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và  8dm .
Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2 đ)
B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Đề thi học kì 1 lớp 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1:  Ý-  D          (1 điểm)
Câu 2:  Ý-  C        (1 điểm)
Câu 3:  Ý-  B          (1 điểm)
Câu 4:  Ý-   C        (1 điểm)
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Viết số: (1đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. x = 810 b. x= 426
Bài 2. (2đ)  (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
48796 +63584                         b. 80326 – 45712
        48796                                80326
+  63584                            –     45712
        112380                                34614
Bài 3 : (1điểm)
Bài giải
Diện tích hình bình hành là:
8 x 5 : 2 = 20 (dm2)
Đáp số: 20 dm2
Bài 4: (2 đ)
Tóm tắt:  Bài giải
Số con gà trống là:
(28 – 16): 2 = 6 (con)
Số con gà mái là:
28 – 6 = 22 (con)
Đáp số: gà trống : 6 con
Gà mái:    22 con
Đề thi và đáp án của thầy  Triệu Bình Long
Xem thêm: Đề và đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt 2015

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_4_kiI.docx