PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHONG 1 I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng.. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 1 6 3 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Số câu 02 2 01 05 Câu số 1 ; 2 5 ; 7 9 2 Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. Số câu 01 01 Câu số 6 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 1 01 Câu số 4 4 Bài toán có lời văn Số câu 01 01 Câu số 8 TS TS câu 05 02 01 1 9 PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG TRƯỜNG TH QUANG PHONG 1 KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...............................Lớp: 3... GV coi ( chữ kí, họ tên):...................................... Điểm Nhận xét của thầy(cô)giáo I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B. 3 B C. 4 C D Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số? A. 20 B. 25 C. 30 II: Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 7. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 ... ... ... ... ... ... ... b) 424 - 81 .. .. .. ... .. .. .. c) 106 x 8 .. .. .. .. .. .. .. d) 486 : 6 .. .. .. ... .. .. .. Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi - Số trang sách An đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc? Bài giải : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... Bài 9. Tìm x: a) X x 5 +9 = 39 ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... b) X : 6 = 95 – 25) ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 3. Năm học: 2016 – 2017 * Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) Riêng câu 9 HS tính thuận tiện mới cho điểm I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 A 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 B 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 2,0 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 Số trang sách chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 9 X x 5 +9 = 39 X x 5 =30 X = 30 : 5 X = 6 X : 6 = 95 – 25 X : 6 = 70 X = 70 x 6 X = 420 1,0
Tài liệu đính kèm: