Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 11 (Có đáp án) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 11 (Có đáp án) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 11 (Có đáp án) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017
 Ngày kiểm tra: 30/12/2016
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I 
NĂM HỌC 2016 – 2017 
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: 40 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 90 chu kì xoắn. Phân tử mARN được sao mã từ gen trên cho 3 ribôxôm trượt qua để tổng hợp prôtêin. Số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình trên là:
A. 864	B. 1794	C. 900	D. 897
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi ARN – polimeraza gặp bộ ba kết thúc ở cuối gen thì quá trình phiên mã hoàn tất
B. Enzim tháo xoắn làm cho gen tháo xoắn và để lộ ra mạch khuôn và tạo thành chạc chữ Y
C. Enzim ADN – polimeraza và ARN – polimeraza đều xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’
D. Enzim ARN – polimeraza trượt dọc theo mạch gốc của gen và lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung
Câu 3: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật C3.	B. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.	D. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
Câu 4: Cho các thành phần sau:
(1) mARN (2) tARN (3) enzim ADN – polimeraza (4) axit amin (5) ATP (6) ribôxôm
(7) ARN – polimeraza (8) chuỗi pôlipeptit (9) enzim gắn axit amin với tARN
Có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình dịch mã?
A. 7	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 5: Khi cây thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện bằng sự thay đổi màu sắc của :
A. Hoa	B. Rễ	C. Lá	D. Quả
Câu 6: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim.
B. Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim.
C. Tim à Tĩnh mạch à Động Mạch à Mao mạch à Tim.
D. Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, nhiều ribôxôm cùng trượt trượt trên 1 phân tử mARN được gọi là
A. Chuỗi citôcrom	B. Chuỗi polixôm	C. Chuỗi polipeptit	D. Chuỗi nucleoxom
Câu 8: Khi quá trình tự sao của ADN ở sinh vật nhân sơ bắt đầu thì:
A. Hai mạch của ADN đóng xoắn để khỏi bị rối	B. Hai mạch của ADN tháo xoắn
C. Enzim ADN polimeraza hoạt động trước	D. Hai mạch ADN tháo xoắn từng đoạn Exon
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Tế bào chất	B. Màng sinh chất	C. Vùng nhân	D. Nhân
Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?
A. Trong ống tiêu hoá của người có diều.	B. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
C. Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.	D. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
Câu 11: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang.	B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.	D. Hô hấp bằng phổi.
Câu 12: Một phân tử ADN chứa 2800 nu, tổng hợp một phân tử ARN có A = 20%, G = 10%, X = 40%. Số nu loại A là:
A. 420	B. 280	C. 840	D. 560
Câu 13: Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3100 liên kết hiđrô. Gen này tự nhân đôi 3 lần tạo thành các gen con. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là:
A. A = T = 1000; G = X = 1400	B. A = T = 500; G = X = 700
C. A = T = 1500; G = X = 2100	D. A = T = 3500; G = X = 4900
Câu 14: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khi khổng mở ra.
B. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
D. Vách dày co lại làm cho vách mỏng co theo nên khí khổng mở ra.
Câu 15: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
A. Nitơ nitrat (NO), nitơ amôn (NH).	B. Nitơnitrat (NO).
C. Nitơ amôn (NH).	D. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
Câu 16: Nguyên tắc bổ sung không được biểu hiện trong:
I. Cấu trúc ADN	II. Cấu trúc mARN	III. Cấu trúc rARN	IV. Cơ chế tái bản
V. Cơ chế phiên mã	VI. Cơ chế dịch mã	VII. Cấu trúc tARN	VIII. Cấu trúc protein 
Câu trả lời là:
A. III, IV	B. I, III, VII	C. I, II, IV	D. II, VIII
Câu 17: Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:
A. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
B. Đều có sự xúc tác của ADN – polomeraza
C. Lắp ghép các đơn phân theo nguyên tắc bổ sung
D. Trong 1 chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 18: Lông hút có vai trò chủ yếu là:
A. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
C. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
Câu 19: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau. Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôlipeptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là
A. 9792 Å	B. 4692 Å	C. 5202 Å	D. 4896 Å
Câu 20: Một gen tự sao 4 lần liên tiếp tạo thành các gen con. Mỗi gen con đều sao mã 5 lần. Số phân tử ARN được tạo ra là:
A. 122	B. 80	C. 20	D. 60
Câu 21: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit như sau : 3’ AXXGGGTTXGXAGTA .... 5’
 5’ TGGXXXAAGXGTXAT.... 3’
Trình tự nucleotit của phân tử ARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là:
A. 5’ AXGGGUUXGXAGUA 3’	B. 5’ UGGXXXAAGXGUXAU 3’
C. 5’ TGGXXXAAGXGTXAT 3’	D. 5’ AXXGGGTTXGXAGTA 3’
Câu 22: Năng suất kinh tế là:
A. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.	
B. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.	
C. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.	
D. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 23: Gen dài 1744,2 A0 chứa số nu là:
A. 1026	B. 3078	C. 1539	D. 2052
Câu 24: Phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có:
A. Số đơn phân ít hơn hoặc nhiều hơn gen mẫu	B. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu
C. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu	D. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu
Câu 25: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
A. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_VA_DAP_AN_HK1_SINH_11.doc