TRƯỜNG TH KÊNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 4 . . . . Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40 phút Điểm:. ( Dành cho HS khuyết tật) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a) Số 4 232 300 được đọc là: A. Bốn triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. B. Bốn mươi hai triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. C. Bốn hai triệu ba trăm. b) Trong số 9 352 471: chữ số 1 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng đơn vị, lớp đơn vị C. Hàng chục, lớp nghìn Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? A. 9 B. 11 C. 12 b) Năm 2016 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XXI Câu 3: a) Trung bình cộng của: 10cm, 20cm là: A. 15 B.15cm C.30cm b) Kết quả của phép chia 320 : 40 là: A. 8 B. 80 C. 800 Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau : a - 10 + b. Với a =20 và b = 2? A. 8 B. 12 C. 20 b) 2 ngày = ..............giờ A. 47 B. 24 C. 48 15 m Câu 5: Diện tích hình bên là: 10 m A. 150m2 B. 105m2 C. 25m2 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) a. 25 354 + 44 211; b. 76 124 – 23 012; c. 108 x 34; Câu 2: (2 điểm) Tổng hai số là 20. Hiệu hai số là 12. Tìm hai số đó. Bài giải Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 3 x 5 = = = BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 ( Dành cho HS khuyết tật ) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: a.A – 0,5 điểm b.B – 0,5 điểm Câu 2: a.C – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm Câu 3: a.B – 0,5 điểm b. A – 0,5 điểm Câu 4: a.B – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm Câu 5: A – 1 điểm PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 79 565 b. 53 112 c. 33 72 Câu 2: 2 điểm Bài giải Số lớn là: ( 20 + 12 ) : 2 = 16 (0,75 điểm ) Số bé là: 20 – 16 = 4 (0,75 điểm ) Đáp số: Số lớn: 16 Số bé: 4 (0,5 điểm ) Câu 3: 1 điểm 2 x 3 x 5 = 2 x 5 x 3 ( 0, 25 điểm ) = 10 x 3 ( 0, 25 điểm ) = 30 ( 0, 5 điểm )
Tài liệu đính kèm: