Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa
PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 4 
 (Thời gian làm bài: 40 phút )
Điểm
 Họ tên học sinh :................Giáo viên coi..................................
 LớpTrường.................................................... Giáo viên chấm..............................
 Nhận xét ...................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a) 3 giờ = . phút 2 phút 30 giây = giây
b) 5 tấn = ........ . tạ 7 yến 5 kg = ...........kg
Bài 2: Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng (1 điểm )
a) Chữ số 8 trong số 681982 chỉ:
 A. 8 B. 800 C. 8 000 D. 80.000
b) Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
c) Trung bình cộng của 24, 26 và 10 là :
 A. 10 B. 2 0 C. 30 
d) Hình chữ nhật có chiều dài là 28 cm , chiều rộng là 11 cm thì diện tích là :
 A. 288 cm2 B. 288 cm C. 308 cm2 D.308 cm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm )
 a) 5 x 27 x 2 b) 24 x 62 + 24 x 38
 .. ..
  .
 .. ..
  .
 .. ..
  .
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 4điểm )
 a. 45 527 + 85 368
...........................
...
...
 807 542 – 356 450
...........................
...
...
..
 c. 416 x 172
...........................
...
.
..
.
.
 d. 6372 : 18
...........................
...
.
..
.
..
Bµi 5. Gi¶i bµi to¸n (2 ®iÓm)
Gia đình bác Minh thu hoạch từ hai thửa ruộng được 67 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng của nhà bác Minh thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Điểm
Họ và tên :..................................................
 Lớp .......Trường: .........................................
Giáo viên coi: ........................
Giáo viên chấm......................
Nhậnxét:......................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm
A. Phần kiểm tra đọc : (5 điểm)
I. Đọc thầm và làm bài tập: (3 Điểm)
1.Đọc thầm bài:” Người tìm đường lên các vì sao” (HDH Tiếng Việt 4 tập 1B-T41)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Xi-ôn-cốp- Xki mơ ước điều gì ? (0,5 điểm)
Mơ ước được bay lên bầu trời.
Mơ ước có đôi cánh để bay theo đàn chim.
Mơ ước hiểu được vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được.
Câu 2: Mơ ước thuở nhỏ gợi cho Xi-ôn-cốp- Xki thiết kế những gì ? ( 0,5điểm)
	A.Máy bay và kinh khí cầu.
	B. Khí cầu bay bằng kim loại và tên lửa nhiều tầng.
	C. Đĩa bay và tên lửa.
Câu 3: Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp- Xki thành công là gì ? ( 0,5điểm)
A. Có ước mơ chinh phục bầu trời.
B. Có khả năng chịu khổ vượt khó.
C. Có lòng kiên trì và quyết tâm thực hiện ước mơ.
Câu 4: Xi-ôn-cốp- Xki là người như thế nào ? ( 1 điểm )
Câu 5: (0,5 điểm) Câu “ Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân” thuộc loại câu nào ?
A. Ai làm gì ? B. Ai Thế nào ? C. Ai là gì ?
Điểm
 II. Đọc thành tiếng : ( 2 điểm).
 Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng các bài tập đọc từ bài 11A đến bài 17B trong sách HDH Tiếng Việt lớp 4- Tập 1B ( mỗi học sinh đọc một đoạn văn hoặc một đoạn thơ thuộc chủ điểm đã học và trả lời câu hỏi trong bài đọc.)
 B. Phần kiểm tra viết (5điểm )
 I. Viết chính tả (2 điểm)( Nghe- viết) Bài : Cánh diều tuổi thơ ( khoảng 15 phút)
(HDH Tiếng Việt lớp 4- Tập 1B.T77,từ : Tuổi thơ của tôi... đến những vì sao sớm.) 
II. TËp lµm v¨n: (3 điểm) (kho¶ng 25 phót)
	§Ò bµi: Em h·y t¶ mét ®å chơi mµ em yªu thÝch.
PHÒNG GD & ĐT KỲ SƠN
TRƯỜNG T.H DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: KHOA HỌC LỚP 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
 Họ và tên :...............................................................
Lớp........Trường.........................................................
Giáo viên coi:...................................
Giáo viên chấm:...............................
Nhận xét : .	
C©u 1:(4 điểm) Viết chữ Đ vµo trước ý đúng, chữ S vào trước ý sai.
	A. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần: 
Chơi đùa gần ao, hồ, sông ,suối.
Không lội qua sông, suối khi trời mưa lũ, giông bão.
	Tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
B. Khi sử dụng nước uống cần chú ý: 	
Đun sôi trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.
 	Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.
	Uống nước lã đã lọc mà không cần đun sôi.
Đun sôi nước đã lọc vì lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước
C©u 2: (2 điểm) Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i trước c©u tr¶ lêi ®óng:
	1. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
	A. Ngưng tụ	C. Nóng chảy
	B. Đông đặc	D. Bay hơi.
	2. Để có sức khỏe tốt chúng ta cần:
	A. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.
	B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
	 C. Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi ta min, chất khoáng và chất sơ.	 D. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
Câu 3: (2điểm) Nèi thông tin ë cét A víi thông tin ë cét B sao cho thích hîp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn tới bị mù lòa
Thiếu vi ta min A
Bị còi xương
Thiếu i ốt
Bị suy dinh dưỡng
Thiếu vi ta min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Câu 4: (2 điểm) Nêu cách đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 PHÒNG GD & ĐT KỲ SƠN 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ lỚP 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Họ và tên ................................................................
Lớp......Trường........................................................
Giáo viên coi................................
Giáo viên chấm.............................
Nhận xét : . ........
A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm)
Đánh dấu x vào trước ý đúng
Câu 1: (1điểm) Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người Âu lạc là:
	Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên.
	Xây dựng thành cổ loa.
	Sử dụng rộng rãi lưỡi cày bằng đồng.
	Biết kĩ thuật rèn sắt.
Câu 2: ( 1điểm) Ai là người đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng:
 Ngô Quyền
 Đinh Bộ Lĩnh
	 Lê Hoàn
Câu 3: (1điểm) Nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian xảy ra các sự kiện đó ở cột B cho thích hợp:
A
B
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 981
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo
Năm 968
Quân Tống xâm lược nước ta lần thứ nhất
Năm 40
Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước 
Năm 938
Câu 4: (2điểm) Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta ?
B. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 5 điểm )
Câu 1 : (1 điểm) Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?
A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu.
B. Vùng đất thấp bao gồm các núi đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
Câu 3: (1điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp.
Cột A. Đặc điểm tự nhiên Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở 
 của Hoàng Liên Sơn Hoàng Liên Sơn
a. Khai thác khoáng sản
b. Làm ruộng bậc thang
c. Trồng rau, quả xứ lạnh
1. Khí hậu lạnh quanh năm
2. Đất dốc
3. Có nhiều khoáng sản
Câu 4: (1điểm) Người dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là :
	A. Người Thái B. Người Tày C. Người Mông D. Người Kinh 
Câu 5: (1 điểm) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? .......

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hk_1.doc