Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (1)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
1. Nhờ các cơ quan nào mà quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường?
A. Cơ quan hô hấp và tiêu hóa 
B. Cơ quan bài tiết và tuần hoàn
C. Cả A và B 
2. Chất chủ yếu cung cấp năng lượng cần thiết cho cơ thể hoạt động là:
A. chất bột đường B. chất đạm C. chất béo D. chất khoáng
3. Thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?
A. cam B. chuối C. khoai D. trứng vịt
4. Nếu thiếu vi-ta-min D trẻ em có thể bị mắc bệnh: 
A. béo phì B. Còi xương
C. bướu cổ D. Cận thị
5. Món ăn nào vừa chứa đạm động vật vừa chứa đạm thực vật?
A. gà rán B. rau luộc
C. đậu cô ve xào thịt. D. Thịt kho trứng 
6. Việc làm nào sau đây không nên làm?
A. Tập bơi hoặc bơi nơi có người lớn. 
B. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối
C. Đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.	
D. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nước?
A. Nén lại hoặc giãn ra B. Không mùi C. Không màu D. Không vị
8. Không khí gồm 2 thành phần chính là:
A. ô-xi và các-bô-níc B. ni-tơ và các -bô- níc	C. ô-xi và ni-tơ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): 
Câu 1: Trẻ em mắc bệnh béo phì do những nguyên nhân nào?( 2 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2. Để phòng tránh đuối nước em cần làm gì?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
Câu 3. Điền từ ngữ vào ô trống để tạo thành vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên: 
Hơi nước
Câu 4. Nêu các tính chất của không khí?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất nêu một ví dụ)1 điểm
a) Nước chảy từ trên cao xuống:..
b) Nước có thể hòa tan một số chất..
H¦íNG DÉN CHÊM BµI KT§K CUèI HäC K× I
N¨m häc 2015- 2016
M¤N KHOA HäC LíP 5
PHÇN TR¾C NGHIÖM: 4 ®iÓm
	Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm
1. C	2. A	3. D	 4. B	5. C	 6. B 7. A 8. C
PHÇN Tù LUËN	: 6 ®iÓm
Câu1.(2 ®iÓm) 
	- Do ăn quá nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường , chất béo
Câu2. (1 ®iÓm)
- Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
- Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
...
Câu3. 1 ®iÓm. Mçi ý 0,3 ®iÓm.
 Mây, mưa, nước
Câu 4. 1 điểm
- Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, có thể bị nên lại hoặc giãn ra.	
Câu 5. 1 điểm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 Không có đáp án cụ thể, tùy theo sự liên hệ thực tế của học sinh, nếu đúng là có điểm ví dụ: mái nhà, nước chanh, nước muối....
	Bµi viÕt tr×nh bµy bÈn, ch÷ xÊu, sai chÝnh t¶ trõ tèi ®a 1 ®iÓm.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
1. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì?
A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp
C. Quá trình tiêu hóa D. Quá trình bài tiết
2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá. B. Thịt gà. C. Thịt bò. D. Rau xanh
3. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?
A.Trứng. B.Vừng. C. Dầu ăn. D.Mỡ động vật
4. Có thể bảo quản thức ăn bằng cách: 
A. giữ lạnh, làm khô B. ướp muối, đóng hộp
C. ướp đường, hút chân không D. Tất cả các đáp án trên
5. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân
C. Giữ vệ sinh môi trường. D. Tất cả các ý trên.
6. Thấy bạn bị đuối nước em nên làm gì?
A. Gọi người lớn đến cứu B. Nhảy xuống cứu bạn
C. Gọi nhiều bạn cùng xuống cứu D. Đứng yên và kêu to
7. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
A. Thể lỏng B. Thể rắn C. Thể khí D. Cả 3 ý kiến trên
8. Không khí có những tính chất gì?
A. Không màu, không mùi, không vị. B. Không có hình dạng nhất định.
C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra. D. Tất cả các ý trên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): 
Câu 1: Em phải làm gì để phòng bệnh béo phì?( 2 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
2. Vì sao phải tiết kiệm nước?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Nêu những việc nên làm để phòng tránh đuối nước?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất nêu một ví dụ)1 điểm
a) Nước chảy từ trên cao xuống:..
b) Nước có thể hòa tan một số chất..
Câu 5. Điền từ ngữ “ô-xi; các-bô-níc; vi khuẩn, ni-tơ” vào chỗ chấm cho phù hợp: 
Không khí gồm 2 thành phần chính là khí (1).................. và khí (2)................ Ngoài ra trong không khí còn có khí (3) ...................., hơi nước,(4) ................., bụi,...........
H¦íNG DÉN CHÊM BµI KT§K CUèI HäC K× I
N¨m häc 2015- 2016
M¤N KHOA HäC LíP 5
PHÇN TR¾C NGHIÖM: 4 ®iÓm
	Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm
1. A	2. C	3. A	 4.D	5. D	 6. A 7. D 8. D
PHÇN Tù LUËN	: 6 ®iÓm
C©u 1.(2 ®iÓm) Mçi ý 1 ®iÓm.
	- Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
 -Năng vận động thân thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
C©u 2. (1 ®iÓm)
- Nguồn nước ngọt trên Trái đất rất ít mà phần lớn lại bị đóng băng ở những nơi có nhiệt độ thấp nên có tình trạng thiếu nước cần phải biết tiết kiêm nước khi sử dụng.
C©u 3. 1 ®iÓm. Mçi ý 0,25 ®iÓm.
- Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
- Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
- Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
C©u 4. 	
 Không có đáp án cụ thể, tùy theo sự liên hệ thực tế của học sinh, nếu đúng là có điểm ví dụ: mái nhà, nước chanh, nước muối....
C©u 5. 1 điểm: mối ý đúng cho 0,25 điểm
1) ô-xi
2) ni-tơ
3) các-bô-níc
4) vi khuẩn
	Bµi viÕt tr×nh bµy bÈn, ch÷ xÊu, sai chÝnh t¶ trõ tèi ®a 1 ®iÓm.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (3)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
1. Trong quá trình sống, con người thải ra môi trường những gì?
 A. Chất thừa B. Chất thừa, cặn bã C. Cặn bã 
 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm?
Xây dựng cơ thể mới.
Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K.
Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
3. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều đạm?
 A. Cá B. Rau xanh C. Thịt bò D. Thịt gà
4. Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
 A. Muối tinh B. Bột ngọt C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt. 
 5. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?
 A. Trứng B. Vừng C. Dầu ăn D. Mỡ
6. CÇn tr¸nh lµm g× khi ®i b¬i ë bÓ b¬i?
Kh«ng xuèng n­íc b¬i léi khi ®ang ra må h«i.
Kh«ng b¬i khi ®ang qu¸ no hoÆc qu¸ ®ãi.
C. Thùc hiÖn c¶ hai viÖc trªn.
 7. Tính chất nào sau đây không phải là của nước:
Trong suốt B. Có hình dạng nhất định
C. Không mùi D. Chảy từ cao xuống thấp
8. Trong không khí có những thành phần nào sau đây;
Khí ô-xi và khí ni-tơ 
Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn các thành phần khác.
Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): 
Câu 1: Để có sức khỏe tốt chúng ta nên ăn uống như thế nào?( 2 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
2. Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Nêu những việc nên làm để phòng tránh đuối nước?( 1 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất nêu một ví dụ)1 điểm
a) Nước chảy từ trên cao xuống:..
b) Nước có thể hòa tan một số chất..
Câu 5. Không khí có những tính chất gì?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
H¦íNG DÉN CHÊM BµI KT§K CUèI HäC K× I
N¨m häc 2015- 2016
M¤N KHOA HäC LíP 5
PHÇN TR¾C NGHIÖM: 4 ®iÓm
	Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm
1. B	2. A 	3. B	 4. C	5. A	 6. C 7. B 8. B
PHÇN Tù LUËN	: 6 ®iÓm
C©u 1.(2 ®iÓm) Mçi ý 1 ®iÓm.
- Ăn uống đa dạng các loại thức ăn, đồ uống để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng; ăn nhiều rau xanh và quả chín
- Ăn uống điều độ, hợp lí
C©u 2. (1 ®iÓm)
- không xả nước thải xuống nguồn nước;
- không đục phá ống nước; 
- không xả rác và phóng uế bừa bãi; 
- sử dụng nhà tiêu hợp lí;...
C©u 3. 1 ®iÓm. Mçi ý 0,25 ®iÓm.
- Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
- Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
- Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
C©u 4. 	
 Không có đáp án cụ thể, tùy theo sự liên hệ thực tế của học sinh, nếu đúng là có điểm ví dụ: mái nhà, nước chanh, nước muối....
C©u 5. 1 điểm: mối ý đúng cho 0,2 điểm
- Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, có thể bị nén lại hoặc giãn ra.	
	Bµi viÕt tr×nh bµy bÈn, ch÷ xÊu, sai chÝnh t¶ trõ tèi ®a 1 ®iÓm.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KT_CUOI_HOC_KY_I_MON_KHOA_HOC_K4.doc