Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_______/ 4 điểm
A/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
 a.105 72 009 b. 105 072 009 	c. 15 72 009 d. 150 072 009
 2) 115 phút =..... giờ ..... phút
 a. 1 giờ 35 phút	b. 1 giờ 15 phút	 c.1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 
 3) Số cần điền vào chỗ chấm để 2258g = ... kg ...g
a. 2kg 258g	 b. 22kg 58g	 c. 225kg 8g d. 2kg 0258g
 4) Trung bình cộng của hai số bằng 28.
 Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:..........
a. 25 b. 26 c. 27 d. 28
B/. Đúng ghi Đ sai ghi S vào trống: (1đ)
Các số sau chia hết cho 3: 12300; 44901; 3258; 45368; 216533.
 b)Với a = 45 ;b = 15 ; c =3 , giá trị của biểu thức a : b : c .Giá trị của biểu thức a: b: c là 1
C/. Cho hình tứ giác ABCD: (1đ)A
D
B
C
a/ Cặp cạnh song song là : ...........................................................
b/ Các cặp cạnh vuông góc là : ...................................................
............................................................................................................
c/ Góc tù là góc : ...........................................................................
d/ Góc nhọn là góc : ......................................................................
	 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
1) Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 
 186954 +247436 839084 - 246937 31628 : 48 3124 x 213
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
2) ( 2 đ ) 
 a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức
 864 : x = 18 601759 - 1988 : 14
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
4) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
	a) Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? (1 đ)
	b) Người ta lát những viên gạch hình vuông trong căn phòng đó, cứ 1m2 thì cần 4 viên gạch. Vậy căn phòng trên cần tất cả bao nhiêu viên gạch như thế? (1 đ)
Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_______/ 4 điểm
A/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
b. 105 072 009 	
 2) 115 phút =..... giờ ..... phút
 c.1 giờ 55 phút 
 3) Số cần điền vào chỗ chấm để 2258g = ... kg ...g
a. 2kg 258g	
 4) Trung bình cộng của hai số bằng 28.
 Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:..........
b. 26 
sD
B/. Đúng ghi Đ sai ghi S vào trống: (1đ)
Các số sau chia hết cho 3: 12300; 44901; 3258; 45368; 216533.
Đ
 b)Với a = 45 ;b = 15 ; c =3 , giá trị của biểu thức a : b : c .Giá trị của biểu thức a: b: c là 1
C/. Cho hình tứ giác ABCD: (1đ)A
D
B
C
a/ Cặp cạnh song song là : AB và DC
b/ Các cặp cạnh vuông góc là : BA vuông góc với AD; AD vuông 
góc với DC
c/ Góc tù là góc : B
d/ Góc nhọn là góc : C
	 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
1) Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 
31628 48
0282 658
 0428
dư 044
 186954 +247436 839084 - 246937 31628 : 48 3124 x 213
	3124
 x
	 213
	 9372
 3124
 6248
 665412
 839084
-
 246937
 592147
 186954
+ 
 247436
 434390	 
2) ( 2 đ ) 
 a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức
 864 : x = 18 601759 - 1988 : 14
= 601759 - 142
=	601617
	 x =	864 : 18
	 x = 48
4) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
	a) Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? (1 đ)
	b) Người ta lát những viên gạch hình vuông trong căn phòng đó, cứ 1m2 thì cần 4 viên gạch. Vậy căn phòng trên cần tất cả bao nhiêu viên gạch như thế? (1 đ)
Giải
Chiều dài căn phòng hình chữ nhật:
	(13 + 3) : 2 = 8 (m)
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật:
	(13 - 3) : 2 = 5 (m)
Diện tích căn phòng hình chữ nhật:
	8 x 5 = 40 (m2) 
Số viên gạch cần lát hết nền nhà :
	4 x 40 =160 (viên)
	Đáp số: a) 8m; 5m
	 b) 160 viên
Sai đơn vị hoặc đáp số trừ 0,5 điểm cho toàn bài.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.doc