Trường THCS Phan Chu Trinh Tổ : Toán - Lý – Tin – CN CƠ SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HOC : 8 – Năm hoc : 2014 - 2015 Tổng số tiết : 18 ; Số tiết thực dạy : 17; Tiết kiểm tra : 1 Chủ đề Số tiết Tỉ lệ % Cân đối Số điểm Ghi chú Định lý Ta-let, định lý Ta-let đảo và hệ quả. 3 + 1 23,5% 25% 2,5 Tính chất đường phân giác trong tam giác. 2 + 1 17,6% 17,5% 1,75 Các trường hợp đồng dạng của tam giác. 8 + 2 58,9% 57,5% 5,75 *Ghi chú: - Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng : 2 tiết chuyển vào chủ đề 1và chủ đề 2.. - Ôn tập 2 tiết : chuyển vào chủ đề 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH 8 Năm hoc : 2014 - 2015 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Định lý Ta-let, định Ta-let đảo và hệ quả. - Nắm được thế nào tỉ số của hai đoạn thẳng. Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng. - Tính tỉ số của hai đoạn thẳng. Áp dụng định lý Ta-let đảo để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu :2 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ :25% Câu: 1 (1) Số điểm : 1đ Tỉ lệ :40 % Câu :1(2) Số điểm : 1,5đ Tỉ lệ :60 % Số câu : 2 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ 25% Tính chất đường trung phân giác trong tam giác. - Vận dụng được tính chất đường phân giác trong tam giác đưa ra tỉ lệ thức. Tính độ dài đoạn thẳng khi biết độ dài của ba đoạn kia. Số câu :1 Số điểm : 1,75 Tỉ lệ :17,5% Câu :1( 3) Số điểm : 1,75 Tỉ lệ: 100% Số câu : 1 Số điểm :1,75 Tỉ lệ :17,5% Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Nhận biết được cặp góc tương ứng bằng nhau từ cặp tam giác đồng dạng. - Vẽ đươc hình và ghi GT-KL. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp c.g.c . - Chứng minh được hai tỉ số của hai đoạn thẳng bằng nhau, từ đó chứng minh được đẳng thức về đoạn thẳng. Số câu :4 Số điểm : 5,75 Tỉ lệ 57,5% Câu : 1(4b) Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 8,7% Câu : 1(5a)_GT+KL Số điểm : 2 Tỉ lệ :34,8 % Câu : 1(4a) Số điểm :1,75 Tỉ lệ :30,4% Câu: 1(5b) Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 26,1% Số câu : 4 Số điểm : 5,75 Tỉ lệ :57,5% TS câu : 7 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% TS câu : 3 TS điểm :3,25 Tỉ lệ : 32,5% TS câu : 2 TS điểm : 3,5 Tỉ lệ : 35% TS câu : 2 TS điểm : 3,25 Tỉ lệ : 32,5% TS câu : 7 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% Tổ trưởng Nhóm toán 8 : Trần Thị Như Hiếu Võ Thị Bích Thảo Huỳnh Bảo Ngọc . Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Hình 8 Họ và tên : Năm hoc : 2014 – 2015 - Đề : 1 Điểm Lời phê của GV Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD? Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết AM = 4cm, AB = 12cm, AN = 5cm, AC = 15cm. Chứng minh : MN//BC. Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo như hình vẽ biết AD là phân giác của góc BAC. Tính độ dài BD ? Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hình thang ABCD (AB //CD) hình 3 có AB = 1cm, BD = 2cm, CD = 4cm. a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC. b/ Chứng minh : Bài 5 : (3, 5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là một điểm thuộc cạnh AB. Đường thẳng DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. a/ Chứng minh : Tam giác BEG và tam giác CDG đồng dạng. b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG. Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL. Bài làm Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Hình 8 Họ và tên : Năm hoc : 2014 – 2015 - Đề : 2 Điểm Lời phê của GV Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng EF = 16cm và MN = 20cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN? Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết CP = 6cm, PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm. Chứng minh : PQ//DE Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo như hình vẽ biết CF là phân giác của góc DCE. Tính độ dài FD ? Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hình vẽ 3, biết CM = 6cm, CD = 16cm, CN = 8cm, CE = 12cm. a/ Chứng minh : Tam giác CDE đồng dạng với tam giác CNM. b/ Chứng minh : Bài 5 : (3,5 điểm ) Cho hình chữ nhật EFGH. Gọi I là một điểm thuộc cạnh EF. Đường thẳng HI cắt EG ở P, cắt FG ở Q. a/ Chứng minh : Tam giác QHG và tam giác QIF đồng dạng. b/ Chứng minh : HP2 = PI.PQ. Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL. Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC 8 NĂM HỌC : 2014 - 2015 Đề : 1 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Câu 1 (1,0 điểm) - Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng - Rút gọn đúng kết quả 0, 75điểm 0, 25điểm Câu 2 (1,5 điểm) - Tính đúng các tỉ số . - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng MN // BC 0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm Câu 3 (17,5 điểm) - Lâp luận rõ ràng để đưa được - Thay số vào và tính đúng DB = 4 cm. 1,0 điểm 0,75 điểm Câu 4 (2,25 điểm) a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chứng minh đúng hai góc bằng nhau - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau 0,75điểm 0,5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm Câu 5 (3,5 điểm) - Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL a/ (1,5 điểm) – Chứng minh đúng tam giác BEG đồng dạng với tam giác CDG ( nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ). b/ (1,5 điểm) : - Chứng minh được - Chứng minh được - Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng FD2 = FE.FG 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC 8 NĂM HỌC : 2014 - 2015 Đề : 2 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Câu 1 (1,0 điểm) - Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng - Rút gon đúng kết quả 0,75điểm 0, 25điểm Câu 2 (1,5 điểm) - Tính đúng các tỉ số . - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng PQ // DE 0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm Câu 3 (17,5 điểm) - Lâp luận rõ ràng để đưa được - Thay số vào và tính đúng DF = cm. 1,0 điểm 0,75 điểm Câu 4 (2,25 điểm) a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chỉ ra hai tam giác có một góc chung - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau 0, 75điểm 0, 5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm Câu 5 (3,5 điểm) - Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL a/ (1,5 điểm ) : - Chứng minh được QHG đồng dạng với tam giác QIF (nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ). b/ (1,5 điểm) : - Chứng minh được - Chứng minh được - Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng HP2 = PI.PQ 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: