ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 3: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 5: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-;-1) B. (-;-1) và (0;1) C. (-1;0) và (1;+) D. (1;+) Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 8: Số giao điểm của hai đường congvà A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (0;4) B. (1;0) C. (-1;2) D. (-2;0) Câu 11: Để cố 3 cực trị khi: A. B. hoặc C. D. Câu 12: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-1;0) và (1;+) B. (-1;1) C. (-;-1) và (0;1) D. (-;-1) và (1;+) Câu 13: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 15: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 16: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 17: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 18: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 40 B. 8 C. 37 D. 27 Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 076 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 3: Để cố 3 cực trị khi: A. B. hoặc C. D. Câu 4: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-1;1) B. (-1;0) và (1;+) C. (-;-1) và (0;1) D. (-;-1) và (1;+) Câu 8: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-1;0) và (1;+) B. (1;+) C. (-;-1) và (0;1) D. (-;-1) Câu 10: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (-1;2) B. (1;0) C. (-2;0) D. (0;4) Câu 11: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 12: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 14: Số giao điểm của hai đường congvà A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 15: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 16: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 37 B. 27 C. 40 D. 8 Câu 18: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 20: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 092 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (-2;0) B. (-1;2) C. (1;0) D. (0;4) Câu 3: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 4: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 7: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 8: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 10: Để cố 3 cực trị khi: A. hoặc B. C. D. Câu 11: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 13: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 14: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-;-1) B. (-;-1) và (0;1) C. (1;+) D. (-1;0) và (1;+) Câu 15: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-;-1) và (1;+) B. (-1;1) C. (-1;0) và (1;+) D. (-;-1) và (0;1) Câu 16: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17: Số giao điểm của hai đường congvà A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 18: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 37 B. 8 C. 40 D. 27 Câu 19: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 20: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 ----------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Để cố 3 cực trị khi: A. hoặc B. C. D. Câu 2: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 8 B. 40 C. 27 D. 37 Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 4: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 5: Số giao điểm của hai đường congvà A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 7: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (-2;0) B. (0;4) C. (1;0) D. (-1;2) Câu 10: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-;-1) và (1;+) B. (-1;1) C. (-;-1) và (0;1) D. (-1;0) và (1;+) Câu 12: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 13: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 14: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 15: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 16: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-;-1) và (0;1) B. (-1;0) và (1;+) C. (1;+) D. (-;-1) Câu 17: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 19: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 20: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 2: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 3: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (1;0) B. (0;4) C. (-1;2) D. (-2;0) Câu 7: Số giao điểm của hai đường congvà A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 8: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-1;0) và (1;+) B. (1;+) C. (-;-1) D. (-;-1) và (0;1) Câu 9: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 11: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 12: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-1;0) và (1;+) B. (-1;1) C. (-;-1) và (0;1) D. (-;-1) và (1;+) Câu 13: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 15: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 16: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 17: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 18: Để cố 3 cực trị khi: A. B. C. hoặc D. Câu 19: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 37 B. 40 C. 8 D. 27 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 159 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 2: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 3: Để cố 3 cực trị khi: A. hoặc B. C. D. Câu 4: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 27 B. 37 C. 8 D. 40 Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 6: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (0;4) B. (1;0) C. (-2;0) D. (-1;2) Câu 9: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (-;-1) và (0;1) B. (1;+) C. (-1;0) và (1;+) D. (-;-1) Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 13: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 14: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-;-1) và (1;+) B. (-1;1) C. (-1;0) và (1;+) D. (-;-1) và (0;1) Câu 15: Số giao điểm của hai đường congvà A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 16: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 17: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 18: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 20: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề thi 195 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-1;0) và (1;+) B. (-;-1) và (1;+) C. (-;-1) và (0;1) D. (-1;1) Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. (1;+) B. (-;-1) C. (-;-1) và (0;1) D. (-1;0) và (1;+) Câu 3: Cho hàm số . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M thuộc đồ thị. Hệ số góc của d lớn nhất khi toạ độ của M là: A. (1;0) B. (-2;0) C. (-1;2) D. (0;4) Câu 4: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Để hàm số có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 7: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 9: Để luôn đồng biến trên tập xác định thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 10: Hàm số đạt cực trị tại: A. và B. và C. và D. và Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 13: Số giao điểm của hai đường congvà A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 1 3 +¥ – 0 + 0 – y +¥ 0 –¥ A. B. C. D. Câu 16: Hàm số nào có bảng biến thiên sau: x –¥ 0 +¥ + 0 – 0 + 0 – y 1 1 –¥ –3 –¥ A. B. C. D. Câu 17: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau: A. B. C. D. Câu 18: Để cố 3 cực trị khi: A. B. hoặc C. D. Câu 19: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 27 B. 40 C. 37 D. 8 -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: