Đề kiểm tra chương I Môn: Số học lớp 6

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2722Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I Môn: Số học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I Môn: Số học lớp 6
Tiết 39: 	Kiểm tra 45 phút 
Ngày soạn:	02/11/2015	Ngày giảng: 11/11/2015
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức đã học trong chương I về các phép toán với số tự nhiên, lý thuyết chia hết.
2. Kỹ năng: HS tự đánh giá được quá trình học tập của mình. Phát hiện ra những điểm yếu từ đó có biện pháp khắc phục. HS trình bày được bài kiểm tra trên giấy
3. Thái độ: HS có thái độ trung thực, nghiêm túc, cầu tiến bộ.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra hình thức tự luận (in mỗi học sinh 1 bản). 
- Học sinh: Ôn tập kiến thức, dụng cụ học tập.
III. Ma trận nhận thức:
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
5
Tính chất chia hết của một tổng
3
14
2
28
1
6
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
5
24
2
48
2
7
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6
29
3
87
3
8
Ước chung và bội chung. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
7
33
3
99
4
Kiểm tra 45’ (Chương I). Cộng 
21
100
262
10
 IV. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
Tính chất chia hết của một tổng
Câu 1c
1
1
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 1a,2a
2
3
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 1b
1
Câu 2
2
3
Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
Câu 3,2b
3
Câu 4a,b
1
3
Cộng Số câu
 Số điểm
1
1
3
3
2
5
2 
 1
8 
 10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là 8
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 01
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 03
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 04
V. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi
Câu 1. (3 điểm)
a) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
b) Tìm tập hợp Ư(a), B(b) (a, b là số có hai chữ số)
c) Áp dụng tính chất chia hết của một tổng kiểm tra: Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
Câu 2. (4 điểm) 
Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC của 
	a/ hai số tự nhiên	b/ ba số tự nhiên
Câu 3. (2 điểm) 
Bài toán chữ về ước chung, bội chung.
Câu 4. (1 điểm)
a) Bài toán tìm ước nâng cao 
b) Bài toán phương trình ước. 	
VI. Đề kiểm tra:
Đề kiểm tra chương I
Môn: Số học lớp 6. Năm học: 2015 - 2016	Thời gian: 45’.
Họ và tờn: ..................................................... Lớp: ..................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
ĐỀ BÀI
Câu 1. (3 điểm)
a) Cho các số sau: 2015 ; 2340 ; 222; 154. Những số nào chia hết cho 2, những số nào chia hết cho 3, những số nào chia hết cho 5, những số nào chia hết cho 9?
b) Tìm tập hợp Ư(12), B(23)
c) Các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 2. (4 điểm) 
Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC của 
	a/ 40 và 52	b/ 42; 70 và 196
Câu 3. (2 điểm) 
Một trường tổ chức cho khoảng 1000 đến 1100 học sinh tham quan bằng xe ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 36 người, 40 người hay 45 người vào một xe thì vừa đủ.
Câu 4. (1 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết: . 
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích (a+1).(b-1) = 20. 
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
VII. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Câu
Đáp án
Điểm
1a
- Các số chia hết cho 2 là: 2340; 222; 154
- Các số chia hết cho 3 là: 1; 2340; 222
- Các số chia hết cho 5 là: 2015; 2340
- Các số chia hết cho 9 là: 2340
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
1b
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
B(23) = {0; 23; 46; 69; 92; }
0,5Đ
0,5Đ
1c
	; A là hợp số vì các số hạng của A9 nên A9	
; B là hợp số vì 13.15.1713 và 91 13 nên B13
0,5Đ
0,5Đ
2a
a/ 40 và 52
	40 = 23.5; 52= 22.13 
ƯCLN(40,52) = 22 = 4 
ƯC(40,52) = Ư(4) = {1; 2; 4} 
BCNN(40,52) = 23.5.13= 520 
BC(40,52) = B(520) = {0; 520; 1040; 1560; .....} 
0,5Đ
0,5Đ
0,25Đ
0,5Đ
0,25Đ
2b
b/ 42;70 và 196
	42= 2.3.7; 70= 2.5.7; 196 = 22.72 
ƯCLN (42, 70, 180) = 2.7 = 14 
ƯC (42, 70, 180) = Ư(14) = {1; 2; 7; 14} 
BCNN (42, 70, 180) = 22. 3. 5. 72 = 2940
BC (42, 70, 180) = B(2940) = {0; 2940; 5880; 8820; .....} 
0,5Đ
0,5Đ
0,25Đ
0,5Đ
0,25Đ
3
Gọi số học sinh của trường đó là x(em) (x N*; 1000 < x < 1100
nếu xếp 36 em, 40 em hay 45 em vào một xe đều vừa đủ nên: x36 và x40; x45.
Suy ra: x Î BC(36, 40, 45) 
Ta có: 36 = 22 .32; 40 = 23.5 và 45 = 32.5 
=> BCNN(36, 40, 45) = 23 .32 .5 = 360
BC(36, 40, 45) = B(360) = {0 ; 360; 720; 1080; 360; 1440; .}
Vì Số học sinh của trường trong khoảng từ 1000 đến 1100 em. Nên x = 1080 (em) 
Vậy học sinh của trường là 1080 em
0,25Đ
0,5Đ
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
4a
 nên x – 2 là ước của 12. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do đó:
x – 2 = 1 => x = 3; x – 2 = 2 => x = 4; x – 2 = 3 => x = 5
x – 2 = 4 => x = 6; x – 2 = 6 => x = 8; x – 2 = 12 => x = 14
Vậy 
0,125Đ
0,125Đ
0,125Đ
0,125Đ
4b
Ta có Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
nên (a+1).(b-1) = 20 = 1.20 = 2.10 = 4.5. Ta có bảng sau
a+1
1
20
2
10
4
5
b-1
20
1
10
2
5
4
a
0
19
1
9
3
4
b
21
2
11
3
6
5
Vậy ta có các cặp (a; b) là (0; 21) (19; 2) (1; 11) (9; 3) (3; 6) (4; 5)
0,125Đ
0,125Đ
0,125Đ
0,125Đ
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_tiet_39_so_hoc_6.doc