KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2016-2017 I. MỤC TIÊU. Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình học tiếp theo. * Về kiến thức: - Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Hiểu các định lí về đường kính và dây cung, liên hệ giữa dây và khongangr cách từ tâm đến dây. - Hiểu được tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. - Hiểu các vị trí tương đối của hai đường tròn. * Về kĩ năng - Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn, vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài, tính góc của tam giác. - Biết vận dụng các định lí về đường kính và dây cung để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, vuông góc song song. - Vận dụng tính chất tiếp tuyến, edaaus hệu nhận biết tiếp tuyến để chứng minh hình học * Về thái độ - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học - Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng kiến thức vào cuộc sống. * Hình thành năng lực - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV Từ hình vẽ nhận diện được công thức hoặc tính độ dài các đoạn thẳng Vận dụng công thức tính được độ dài các đoạn thẳng và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông để chứng minh đẳng thức hình học. 6 5,5 điểm 55 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 3,0 30 % 1 1,0 10 % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Sử dụng các công thức lượng giác (BT 14/77sgk Định nghĩa được các tỉ số lượng giác. TSLG của hai góc phụ nhau Rút gọn biểu thức chứa các TSLG 3 2,0 điểm 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 % 1 1 10 % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV. Nhận biết hệ thức giữa góc và cạnh trong tam giác vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong TGV, tính độ dài đoạn thẳng Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông , tính diện tích. 2 2,5 điểm 25 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 2,0 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 20 % 2 1,0 10 % 3 5,0 50 % 2 2,0 20 % 11 10 điểm 10% III. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) B) C) D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và . Giải tam giác vuông ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng: IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: ( 7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2 Hình 0.5 AC = AB.cotC = 30.cot300 = 30 (cm) 0.5 0.5 0.5 2 3 Hình 0.5 2.a 0.25 0.5 0.25 0.5 2.b 0.5 0.25 0.25 3 1 0.5 0.5 4 1 Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên: Trong tam giác vuông AMH có: . H:0,25 0,25 0,25 0,25 Người ra đề Ngô Thị Oanh – Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: