TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI Họ và tên:. ..................................................... Lớp: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Đại Số 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Năm Học: 2013 - 2014 Điểm Lời phê của giáo viên Đề Bài: Bài 1: ( 1,5 điểm ) Sắp xếp tăng dần các số sau: ; 5 và. Bài 2: ( 1,5 điểm ) Trục căn thức ở mẫu: a) b) Bài 3: ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = b) B = c) C = Bài 4: ( 1 điểm ) Với giá trị nào của a để biểu thức được xác định. Bài 5: ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức (với ). a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm x sao cho M có giá trị là 12. Bài 6: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng: = 2 ( với x > 0, y > 0, x y). Bài 7: ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Năm Học: 2013 - 2014 Môn: Đại Số 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: ( 1,5 điểm ) Sắp xếp tăng dần các số sau: ; 5 và. = , 5= Đi đến sắp xếp đúng 0.5 0.5 0.5 Bài 2: ( 1,5 điểm ) Trục căn thức ở mẫu: a) b) a) = = = 0.25 0.25 0.25 b) = = = 3+ 0.25 0.25 0.25 Bài 3: ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a) 0.25 0.25 0.25 b) 0.25 0.25 0.25 c) 0,5 0,5 Bài 4: ( 1 điểm ) Biểu thức xác định. Khi 8 – 4a 0 ó a 2 Kết luận 0.25 0.5 0.25 Bài 5: ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức (với ). a) Rút gọn biểu thức B. 0.25 0.25 0.25 b) Tìm x sao cho M có giá trị là 20. Vì M = 20 Kết luận x = 10 0.25 0.25 0.25 Bài 6: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng: = 2 ( với x > 0, y > 0, x y). Biến đổi vế trái ta có = = = Kết luận 0.5 0.25 0.25 Bài 7: ( 1 điểm ) Tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức: ĐK: . Xét A2 suy ra Vâỵ: min A = . Max A = 2 . 0.25 0.25 0.25 0.25 ! Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác, giáo viên chấm, linh động chia thang điểm để cho học sinh điểm phù hợp. PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN Trường THCS Đồng Nai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I Môn : Toán 9 Năm học: 2013 – 2014 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. ĐN và điều kiện xác định của CBHSH Hiểu được CBH của một số không âm và điều kiện xác định của nó. Số câu Số điểm 1 (4) 1 1 1 (=10%) 2. Các tính chất và các phép biến đổi. Hiểu được các phép tính trên căn bậc hai. Thực hiện tốt việc trục căn thức ở mẫu. Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. Vận dụng được hằng đẳng thức Số câu Số điểm 2 (1a,1b) 1,5 2(a, 2b) 1,5 2 (3a, 3b) 1,5 1 (6) 1 7 5,5 (= 55%) 3. Rút gọn tổng hợp, giải phương trình. Vận dụng tốt các phép biến đổi đơn giản để làm các bài tập liên quan, tìm x Vận dụng tốt các phép biến đổi đơn giản để giải phương trình. Tính toán phù hợp trên căn bậc hai Số câu Số điểm 2 (5a, 5b) 1,5 2 (3c , 7) 2 4 3,5 (=35%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 3 2.5 25% 7 6 60% 12 10 100%
Tài liệu đính kèm: