ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mơn : Đại Số 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên:. Lớp: 8 ĐỀ BÀI I-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng: A.100 B.99 C.121 D.10 Câu 2: Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng: A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng: A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác Câu 4 : 4x3y : 2xy bằng: A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy Câu 5: 3x2yn : 5x2y3 thì n bằng: A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 0 Câu 6 : Đa thức ( 3x4y + 6xy ) xny thì n bằng: A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 II-TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – 2xy + x – 2y b/ x2 – 2x + 1 – y2 Bài 2: Thực hiện phép chia: a/ (-9x5y2 ) : ( -6xy2) b/ ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x ) Bài 3: Tìm x biết: x2 – 6x = 0 Bài 4: Tìm x , y biết: x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0 đề 2 ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (x + 5)2 = A. x2 – 5x + 25 B. x2 + 10x + 25 C. x2 – 10x + 25 D. x2 + 10x + 5 Câu 2: (x – 2)(x + 2) = A. (x + 2)2 B. (x - 2)2 C. x2 - 4 D. x2 + 4 Câu 3: (6a3b3 – 3a2b3 + a2b2) : a2b2 = A. 2ab + 3b +ab2 B. 6ab – 3b +1 C. 2ab + 3b - 1 D. Một đáp số khác. Câu 4: x2 – 6x +9 tại x = 5 có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 2 D. -4 Câu 5: 5x(x2 – 7x + 2) = A. 5x3+35x2–10x B. 5x3-35x2–10x C. 5x2-35x2+5x D. 5x2-35x2+10x Câu 6: Khi x+y = 3 thì giá trị của biểu thức 3x + 3y +x2 + 2xy + y2 – 15 là: A. 9 B. -9 C. 3 D. -5 II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (3điểm) a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x) b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2 Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ a2(x + y) – b(x + y) b/ x2 – 4 + y2 – 2xy c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3 BÀI LÀM: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 7 HĐT đáng nhớ Nhận biết được HĐT Vận dụng được HĐT để khai triển và thu gọn đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% 2 1 điểm 10% Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Dựa vào quy tắc để nhận biết được kết quả Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 điểm 10% 1 0,5 điểm 5% 2 2 điểm 20% 5 3,5 điểm 35% Phân tích đa thức thành nhân tử Vân dụng được qui tắc để phân tích được những đa thức đơn giản thành nhân tử Phối hợp được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử Biết phân tích và biến đổi để tìm được kết qua chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 3 4 điểm 40% 1 1 điểm 10% 5 5,5 điểm 55% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 điểm 15% 3 1,5 điểm 15% 5 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 12 10 điểm 100%
Tài liệu đính kèm: