TRƯỜNG THCS BƯNG RIỀNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tìm x biết: = A. x = ± B. x = C. x = - D. x = ± Câu 2: Tìm x biết: = A. x = B. x = - C. x = - D. x = Câu 3: Phép tính - . có kết quả là: A. - B. C. D. Câu 4: Viết số dưới dạng số thập phân: A. 0,(8) B. 0,(6) C. 0,(4) D. 0,(2) Câu 5: Câu 5: Làm tròn số 12,104267 đến chữ số thập phân thứ hai A, 12,1045 B. 12,10 C. 12,102 D. 12 Câu 6: Hãy tính A. B. - C. D. - Câu 7: Kết quả của phép tính . - là: A. 36 B. 6 C. D. - Câu 8: Trong các số sau số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: Bài 1: So sánh: -0,5 và - Bài 2: a) Tính: 5 : 3 b) Thực hiện phép tính một cách thích hợp 1) - + + - 2) - . 8 - 2 . 3) 1 + 0,8 - 2 : Bài 3: Tìm x biết: a) x - = b) - x = 2 Bài 4: a) Biết x = và y = . Tính tỉ số của x và y b) Tìm x và y biết tỉ số của x và y là và x + y = -26 ĐÁP AN KT CHƯƠNG I ĐS 7 TRẮC NGHIỆM ( 2 đ) Mỗi câu chọn đung 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C A B A C C TỰ LUẬN (8 đ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 - 0,5 = - = ; - = Vì -3> - 4 và 6 >0 Þ > nên - 0,5 > - 0,5 Bài 2 a/ 5 : 3 = 2 = b/ 1/ - + + - = ( - + ) + ( - ) = 2/ - . 8 - 2 . = 3/ 1 + 0,8 - 2 : = 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 Bài 3 a/ x - = Þ b/ ) - x = 2 = 0,75 0,75 Bài 4 a/ b/ và Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau, Ta có 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: