Email:strangerhoahoc@gmail.com – Liên hệ khi cần đáp án Họ và tên: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. BÀI KIỂM TRA – 25 phút – 20 câu Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ? A. Etyl amin B. Anilin C. Protein D. Glyxin Câu 2: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng A. CnH2n-3O6N5 B. CnH2n-2O5N4 C. CnH2n-6O6N5 D. CnH2n-6O5N4 Câu 3: Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là quì tím chuyển màu xanh. Khí Z là : A. Etylamin B. Amoniac C. Metylamin D. Khí cacbonic Câu 4: Số amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu được 9,9 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Giá trị m là A. 1,86. B. 3,72. C. 2,79. D. 0,93. Câu 6: Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure. C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ. D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly. Câu 7: Cho 3,54 gam amin X đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 5,73 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 8: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)3N. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH2CH3. D. CH3CH2CH2-NH2 Câu 9: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit? A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH. Câu 10: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 11: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C3H4-COOH. C. H2N-C3H6-COOH. D. H2N-CH2-COOH Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N + -CH2-COO - . C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Email:strangerhoahoc@gmail.com – Liên hệ khi cần đáp án D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 44,65 B. 50,65 C. 22,30 D. 22,35 Câu 14: Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu đươcj chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là A. 11,15 gam B. 32,13 gam C. 32,01 gam D. 27,53 gam Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết A. peptit B. hiđro C. amit D. glicozit Câu 17: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, dimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 18: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Hóa đỏ Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin Câu 20: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 32,75 gam B. 23,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam
Tài liệu đính kèm: