Trường THPT Phan Thanh Giản Kiểm tra chương 4 – lớp 11 a 5 - Họ tên:. Câu 1. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. không có hướng xác định. B. cùng hướng của lực từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. cùng hướng của đường sức từ. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. Câu 4. Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BIlcos α B. F=0 C. F= BISsin α D. F= BIl Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. C. ngược chiều. D. BM = BN. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỉ lệ với cảm ứng từ B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điệnvuông góc với phần tử dòng điện D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường Câu 7 . Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ. B I Câu 8. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 9. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 10. Phương của lực Lorent A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 11. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T. Câu 12 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 3,75 cm B. 5,00 cm C. 7,50 cm D. 2,50 cm Câu 13. Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là A. 500 B. 995 C. 1990 D. 497 Câu 14 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 N B. 6,4.10–14 N C. 3,2.10–15 N D. 0 N Câu 15. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 1,0.10–5 N B. f2 = 4,5.10–5 N C. f2 = 5.10–5 N D. f2 = 6,8.10–5 N P M N B Câu 16. Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 60 cm, NP = 800 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10–2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là A. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng nén khung B. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng dãn khung C. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng nén khung D. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng dãn khung Câu 17. Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP. Câu 18. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dòng I2 một khoảng 4,8 cm có độ lớn là A. 6,25.10–5 T B. 6,25.10–3 T C. 1,25.10–5 T D. 2,5.10–5 T Câu 19. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là A. 7,3.10–5 T B. 6,6.10–5 T C. 3,57.10–5 T D. 6,9.10–5 T Câu 20. Lần lượt cho các điện tích q, q, q - , q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Loretz tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số A. B. C. D. Trường THPT Phan Thanh Giản Kiểm tra chương 4 – lớp 11 a 5 - Họ tên:. B I Câu 1. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 2. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 3. Phương của lực Lorent A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 4. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. không có hướng xác định. B. cùng hướng của lực từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. cùng hướng của đường sức từ. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỉ lệ với cảm ứng từ B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điệnvuông góc với phần tử dòng điện D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường Câu 8 . Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ. Câu 9. Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BIlcos α B. F=0 C. F= BISsin α D. F= BIl Câu 10 . Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. C. ngược chiều. D. BM = BN. Câu 11. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 1,0.10–5 N B. f2 = 4,5.10–5 N C. f2 = 5.10–5 N D. f2 = 6,8.10–5 N P M N B Câu 12. Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 60 cm, NP = 800 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10–2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là A. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng nén khung B. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng dãn khung C. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng nén khung D. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng dãn khung Câu 13. Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP. Câu 14. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dòng I2 một khoảng 4,8 cm có độ lớn là A. 6,25.10–5 T B. 6,25.10–3 T C. 1,25.10–5 T D. 2,5.10–5 T Câu 15. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T. Câu 16 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 3,75 cm B. 5,00 cm C. 7,50 cm D. 2,50 cm Câu 17. Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là A. 500 B. 995 C. 1990 D. 497 Câu 18 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 N B. 6,4.10–14 N C. 3,2.10–15 N D. 0 N Câu 19. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là A. 7,3.10–5 T B. 6,6.10–5 T C. 3,57.10–5 T D. 6,9.10–5 T Câu 20. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I, I + , I + 2, I + thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2. Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? A. 7,0 mN. B. 10,5 mN. C. 7,5 mN. D. 4,2 mN.
Tài liệu đính kèm: