Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số và giải tích 11 - Mã đề 208 - Trường THPT Trần Phú

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số và giải tích 11 - Mã đề 208 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số và giải tích 11 - Mã đề 208 - Trường THPT Trần Phú
Trường THPT Trần Phú
Kiểm tra chương 4 – Đại số 11
Tổ toán - tin
Thời gian 45 phút
Mã đề : 208
Họ và tên: . Lớp 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ – 35 câu)
Tính ta được: A. 	 B. C. D. 
Tính =:A. 	B. 	 C. 0	 D. 
Tính Là: A.	 B. C.+ D
Cho phương trình . Khẳng định nào đúng:
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng .
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm bằng:
 A. 15(A) 	B. 8(A)	 C. 3(A)	 D. 5(A)	
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 	
Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
A. B. C. D. 
Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 	
Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. D. 
Đạo hàm hàm số là:
A. 0	 B. 1	 C. 	 D. 
Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đạo hàm của hàm số là: A. B. 	C. D.	
Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Vi phân của hàm số là:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
A.	B.	C. D.
Cho dãy số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A .Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1 B. hạng thứ n+1 là 8-2n
C .là CSC với d=-2 D.Số hạng thứ 4 của dãy là -1
Xác định x để 3 số lập thành một CSC.
A. Không có x B. x=2 hoặc x= -2 C. x=1 hoặc -1 D. x=0
Cho CSC có 	. Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là?
A 24 B. -24 C. 26 D. – 26
Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.
A. B. C. D.
Cho CSN có 	. Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?
A. B. C. D.
Cho CSN có 	. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? 
A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 
 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
Cho hình hộp . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 
A. k = 4	 B. k = 1	 C. k = 0	 D. k = 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA ^ BD B. SC ^ BD C. SO ^ BD	D. AD ^ SC
Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và tam giác ABC không vuông, gọi H, K lần lượt là trực tâm các DABC và DSBC. Số đo góc tạo bởi HK và mp(SBC) là?
A. 650 B. 900	 C. 450	D. 1200
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA^ (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây có thể sai ?
A. CH ^ AK. B. CH ^ SB. C. CH ^ SA.	D. AK ^ SB.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SO ^ (ABCD)	 B. BD ^ (SAC) C. AC ^ (SBD) D. AB ^ (SAD)
Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.
A. B. 	 C. 	D. 
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?
A. 2a B. C. 	D. 
 là: A. 6	 B. -6 C. D. 
	Là: A.3 B. C.+	D.-
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau.
Hàm số liên tục trên tập R
Hàm số liên tục tại 
Hàm số liên tục 
Hàm số liên tục trên
Câu 33. Cho hàm số . Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số không liên tục trên .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm .	
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:
A. và B. và 
C. và D. và 
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA^ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BD^ SC B. IO^ (ABCD).
C. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD	D. SA= SB= SC.
Phần II: TỰ LUẬN (3Đ)
Câu 1: . Tìm m để hàm số liên tục tại
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và . 
a. Chứng minh BD vuông góc với (SAC)
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_4_mon_dai_so_va_giai_tich_11_ma_de_208_tr.doc