A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định lý Talet trong tam giác, áp dụng Pitago Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng Nhận biết cạnh của tam giác theo Pitago Hiểu được cách tính độ dài đoạn thẳng, vẽ hình Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng và hệ quả của đl Ta- lét để tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm TL % 3 2 20% 1 1 10% 1 0,25 2,5% 5 3,25 32,5% 2. Tính chất đường phân giác trong tam giác Nhận biết tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác Hiểu tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác Tính được độ dài đoạn thẳng Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác Số câu: Số điểm TL % 1 0,25 2,5% 1 1 10% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 4 2,0 20% 3. Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng Nhận biết hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng Hiểu cách c/m hai tam giác đồng dạng Vận dụng tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm TL % 3 0,75 7,5% 1 1 10% 1 3 30% 5 4,75 47,5% Tổng số câu: Tổng số điểm TL% 7 3 30% 3 3 30% 4 4 40% 14 10đ 100% B. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. 2 Câu 2: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: A. B. C. D. Câu 3: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau: A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng Câu 4. Trong hình biết MQ là tia phân giác Tỷ số là: A. B. C. D. Câu 5. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2 Câu 6. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại............................một tam giác mới...................................tương ứng tỉ lệ...................... của.................................................. II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 8: Cho DABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC) a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD b) Chứng minh: DABC DEDC c)Tính DE d) Tính tỉ số .. C. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A D B D - Điền vào chỗ trống(....) Mỗi chỗ điền đúng 0,25điểm Thứ tự điền là: hai cạnh, và song song, thì nó tạo thành, có ba cạnh, với ba cạnh, tam giác đã cho II. TỰ LUẬN ( 7 Điểm ) Câu Đáp án Điểm 8 0,5 a) Vì AD là phân giác => Từ => Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm 0,5 1 1 0,25 0,25 b) Xét DABC và DEDC có: , chung => DABC DEDC (g.g) c) DABC DEDC => d) => 1,5 0,75 0,75 0,25 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và có lập luận chạc chẽ đều cho điểm tói đa câu bài đó.
Tài liệu đính kèm: