Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học 8

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học 8
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
Tính tỷ số diện tích hai tam giác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1,5đ
1
1,5đ
4
4,0đ 
40%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được khái niệm hai tam giác đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Veõ hình
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Tính độ dài cạnh
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
3
1,5đ
2
3,0đ
1
1,0đ
7
6,0đ 
60%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
3
1,5đ
15%
6
7,5đ
75%
11
10đ 
100%
B. ĐỀ BÀI
I-TRẮC NGHIỆM (3đ)
Điền vào chỗ trống () các câu thích hợp để được một câu trả lời đúng.
Câu 1 Đường phân giác của một góc trong tam giác chia (1)thành hai đoạn thẳng..(2) hai đoạn thẳng ấy.
 Câu 2 với tỷ số đồng dạng là k 0 thì với tỷ số đồng dạng là (3)
Câu 3
Câu 4 Tam giác vuông này có một cạnh huyền và (10)  tỷ lệ với ...(11)và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì ..(12)
Câu 5 Tam giác này có hai góc .(13) của tam giác kia thì .(14) 
Câu 6 Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ? 
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là:
 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm) :
Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Vẽ đường cao AH(HBC) và tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
	a/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC
	b/ Tính độ dài cạnh BC
	c/ Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
	d/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD
	e/ Tính độ dài chiều cao AH 	
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Câu
1 (0,5đ)
2(0,5đ)
3(0,5đ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Đáp án
cạnh đối diện
tỷ lệ với hai cạnh kề
A’B’
BC
A’C’
Câu
4(0,5đ)
5(0,5đ)
6(0,5đ)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Đáp án
mỘt cẠnh góc vuông
cẠnh huyỀn
hai tam giác vuông đó đỒng dẠng
lẦn lưỢt bẰng hai góc
hai tam giác đó đỒng dẠng
A
II. TỰ LUẬN:
Câu 7
Đáp án
Điểm
12cm
16cm
D
H
A
B
C
GT
 vuông tại A, 
AD là phân giác của 
AHBC; AB = 12cm, 
AC = 16cm
KL
a); b) Tính BC = ?
c) ; d) BD = ?; CD = ?
e) AH = ?
0,5
a)
:
Xét là hai tam giác vuông có chung (g.g)
1,0
b)
Tính BC:
Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = 
Hay: BC = cm
0,75
0,75
c)
Vì AD là phân giác của nên ta có : hay 
Mà và => 
0,75
0,75
d)
BD = ?, CD = ?
Ta có : (cmt) => hay 
 => BD = cm 
Mà CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
 0,5
0,5
 0,5
e)
e) AH = ? Vì vuông tại A nên 
=> = (cm)
0,5
 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 2 KT chuong 3.doc