Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :1 I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 2m, CD = 30cm. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác A thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là : A. B. C. D. 2 Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =5 cm, AC = 15cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là: A. 15 cm B. 18 cm C.19 cm D. 20 cm Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: A. MNP HIK C. MNP HKI B. MNP IKHC D. MNP KHI Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là: 2,8cm B. 8 cm C. 12,5 cm D. 18cm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm)): Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Câu 2( 2 điểm): Cho rABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 3 cm, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = 4 cm. Chứng minh EF // BC. Cho diện tích rAEF là 4 cm2. Tính diện tích rABC? Câu 3 ( 3 điểm) : Cho rABC vuông tại B, có BA = 9cm, BC = 12 cm, kẻ đường cao BH ( H AC). Chứng minh rABC đồng dạng với rAHB. Tính diện tích rAHB biết tỉ số đồng dạng của rABC và rAHB là . Chứng minh BC2 = HC. AC? ----------------Hết------------------ Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :2 I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 5m, CD = 30m. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác BC thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là : A. B. C. D. 2 Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =3 cm, AC = 12cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là: A. 18 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 30 cm Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: A. MNP HIK B. MNP IHK C. MNP HKI D. MNP KHI Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là: 2,8cm B. 4,8 cm C. 8 cm D. 18 cm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm)): Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Câu 2( 2 điểm): Cho rABC có AB = 3cm; AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm P sao cho AP = 1cm, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK= 2cm. a) Chứng minh PK // BC. b) Cho diện tích rAPK là 3cm2. Tính diện tích rABC? Câu 3 ( 3 điểm) : Cho rABC vuông tại C, có CA = 6 cm, CB = 8cm, kẻ đường cao CH ( H AB) a) Chứng minh rABC đồng dạng với rCBH. b) Tính diện tích rCBH biết tỉ số đồng dạng là . c) Chứng minh CA2 = HA.AB? ----------------Hết------------------ Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :3 I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 2m, CD = 30cm. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác A thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là : A. B. C. D. 2 Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =4cm, AC = 8 cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là: A. 12cm B. 18 cm C.16cm D. 20 cm Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: A. MNP HIK C. MNP IKHC B. MNP HKI D. MNP KHI Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là: 2,8cm B. 18cm C. 12,5 cm D. 8cm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm)): Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Câu 2( 2 điểm): Cho rABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = 8cm. a) Chứng minh EF // BC. b) Cho diện tích rAEF là 5cm2. Tính diện tích rABC? Câu 3 ( 3 điểm) : Cho rABC vuông tại B, có BA = 3 cm, BC = 4cm, kẻ đường cao BH ( H AC). a) Chứng minh rABC đồng dạng với rAHB. b) Tính diện tích rAHB biết tỉ số đồng dạng của rABC và rAHB là . c) Chứng minh BC2 = HC. AC? ----------------Hết------------------ Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :4 I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 50cm, CD = 30m. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác BC thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là : A. B. C. D. Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =3 cm, AC = 12cm, MN = 5cm, độ dài đoạn MP là: A. 18 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 30 cm Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: A. MNP HIK B. MNP IHK C. MNP HKI D. MNP KHI Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là: 2,8cm B. 4,8 cm C.18 cm D. 8 cm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm)): Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Câu 2( 2 điểm): Cho rABC có AB = 3cm; AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm P sao cho AP = 2 cm, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK= 4 cm. a) Chứng minh PK // BC. b) Cho diện tích rAPK là 8 cm2. Tính diện tích rABC? Câu 3 ( 3 điểm) : Cho rABC vuông tại C, có CA = 8cm, CB = 6 cm, kẻ đường cao CH ( H AB) a) Chứng minh rABC đồng dạng với rCBH. b) Tính diện tích rCBH biết tỉ số đồng dạng của rABC và rCBH là . c) Chứng minh CA2 = HA.AB? ----------------Hết------------------
Tài liệu đính kèm: