Đề kiểm tra chương 3 Hình học lớp 8 - Năm học 2013-2014

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 656Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 Hình học lớp 8 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 3 Hình học lớp 8 - Năm học 2013-2014
Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8  Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :1
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 2m, CD = 30cm. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác A thì: 
 A.	B. 	C. D. 
Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là :
 A. 	 B.	C. 	D. 2
Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =5 cm, AC = 15cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là:
 A. 15 cm	B. 18 cm	 C.19 cm	 D. 20 cm	
Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: 
 A. MNP HIK C. MNP HKI
 B. MNP IKHC D. MNP KHI
Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là:
2,8cm B. 8 cm C. 12,5 cm D. 18cm
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm)): 
	Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
Câu 2( 2 điểm):
 Cho rABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 3 cm, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = 4 cm. 
Chứng minh EF // BC.
 Cho diện tích rAEF là 4 cm2. Tính diện tích rABC?
Câu 3 ( 3 điểm) :
 Cho rABC vuông tại B, có BA = 9cm, BC = 12 cm, kẻ đường cao BH ( H AC).
Chứng minh rABC đồng dạng với rAHB.
Tính diện tích rAHB biết tỉ số đồng dạng của rABC và rAHB là .
Chứng minh BC2 = HC. AC?
----------------Hết------------------
Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8  Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :2
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 5m, CD = 30m. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: 
	A.	B.	C.	D. 	
Câu 2: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác BC thì: 
 A.	B. 	C. D. 
Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là :
 A. 	 B.	C. 	D. 2
Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =3 cm, AC = 12cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là:
 A. 18 cm	B. 20 cm	 C. 24 cm	 D. 30 cm	
Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: 
A. MNP HIK B. MNP IHK
C. MNP HKI D. MNP KHI
Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là:
2,8cm B. 4,8 cm C. 8 cm D. 18 cm
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm)): 
	Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
Câu 2( 2 điểm):
 Cho rABC có AB = 3cm; AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm P sao cho AP = 1cm, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK= 2cm. 
a) Chứng minh PK // BC.
b) Cho diện tích rAPK là 3cm2. Tính diện tích rABC?
Câu 3 ( 3 điểm) :
 Cho rABC vuông tại C, có CA = 6 cm, CB = 8cm, kẻ đường cao CH ( H AB)
a) Chứng minh rABC đồng dạng với rCBH.
b) Tính diện tích rCBH biết tỉ số đồng dạng là .
c) Chứng minh CA2 = HA.AB?
----------------Hết------------------
Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8  Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :3
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 2m, CD = 30cm. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác A thì: 
 A. 	B. 	C. D. 
Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là :
 A. 	 B.	C. 	D. 2
Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =4cm, AC = 8 cm, MN = 6cm, độ dài đoạn MP là:
 A. 12cm	B. 18 cm	 C.16cm	 D. 20 cm	
Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: 
 A. MNP HIK C. MNP IKHC
 B. MNP HKI D. MNP KHI
Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là:
2,8cm B. 18cm C. 12,5 cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm)): 
	Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
Câu 2( 2 điểm):
 Cho rABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = 8cm. 
a) Chứng minh EF // BC.
b) Cho diện tích rAEF là 5cm2. Tính diện tích rABC?
Câu 3 ( 3 điểm) :
 Cho rABC vuông tại B, có BA = 3 cm, BC = 4cm, kẻ đường cao BH ( H AC).
a) Chứng minh rABC đồng dạng với rAHB.
b) Tính diện tích rAHB biết tỉ số đồng dạng của rABC và rAHB là .
c) Chứng minh BC2 = HC. AC?
----------------Hết------------------
Họ và tên: . KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8  Môn : Hình học 8( thời gian: 45 phút). ĐỀ :4
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB= 50cm, CD = 30m. Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD là: 
	A.	B.	C.	D. 	
Câu 2: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác BC thì: 
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 3: Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi củaABC và MNP là :
 A. 	 B.	C. 	D. 
Câu 4: Cho ABC đồng dạng vớiMNP có AB =3 cm, AC = 12cm, MN = 5cm, độ dài đoạn MP là:
 A. 18 cm	B. 20 cm	 C. 24 cm	 D. 30 cm	
Câu 5: Nếu hai tam giác MNP và HIK có =; thì: 
A. MNP HIK B. MNP IHK
C. MNP HKI D. MNP KHI
Câu 6 : Cho hình vẽ . Có AI là phân giác góc CAB, độ dài đoạn CI là:
2,8cm B. 4,8 cm C.18 cm D. 8 cm
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm)): 
	Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
Câu 2( 2 điểm):
 Cho rABC có AB = 3cm; AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm P sao cho AP = 2 cm, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK= 4 cm. 
a) Chứng minh PK // BC.
b) Cho diện tích rAPK là 8 cm2. Tính diện tích rABC?
Câu 3 ( 3 điểm) :
 Cho rABC vuông tại C, có CA = 8cm, CB = 6 cm, kẻ đường cao CH ( H AB)
a) Chứng minh rABC đồng dạng với rCBH.
b) Tính diện tích rCBH biết tỉ số đồng dạng của rABC và rCBH là .
c) Chứng minh CA2 = HA.AB?
----------------Hết------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docki-m tra ch-ng 3 hinh 8 2014 in kt.doc