Đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 7

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1023Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 7
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 7 ( ĐỀ1)
Họ tên:............................................................
Lớp 7a3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1	 	B. 2	C. 3	 	D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = -4.x , với x = -3 thì y có giá trị là
A. -7	 B. 12	C. -12	 	D. -1
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0	 	B. 3	C. 6	 	D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: 
A.	 x = 2	B. y = 1	C. x =1	 	D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
 	A. (1; -1)	B.(1; 1)	C.(-1; 1)	D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
	A. Tăng gấp đôi 	B. Không thay đổi 	C. Giảm một nửa 	D. Giảm 4 lần
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
Câu 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 11: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 A. k	B. -k	C. 	 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi công thức ở câu a.
Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax.
	a. Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.
	b. Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không? 
Bài 3:(2điểm) Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.
Bài 4(1,0đ).
 Chia số N thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 5; 6 . Biết tổng các bình phương của ba phần đó là 1144. Tìm số N.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 7 (ĐỀ2)
Họ tên:............................................................
Lớp 7a3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1	 	B. 2	C. 3	 	D. 4
Câu 3: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0	 	B. 3	C. 6	 	D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: 
A.	 x = 2	B. y = 1	C. x =1	 	D. f(x) = 1
Câu 6: Cho hàm số y = -4.x , với x = -3 thì y có giá trị là
A. -7	 B. 12	C. -12	 	D. -1
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
 	A. (1; -1)	B.(1; 1)	C.(-1; 1)	D.(0; -1)
Câu 8: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 A. k	B. -k	C. 	 	D. 
Câu 10: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
	A. Tăng gấp đôi 	B. Không thay đổi 	C. Giảm một nửa 	D. Giảm 4 lần
Câu 11: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người đi bộ với vận tốc đều 6 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi công thức ở câu a.
Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax.
	a. Tìm a biết rằng điểm M(3; -2) thuộc đồ thị hàm số.
	b. Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không? 
Bài 3:(2điểm) Ba lớp 7A , 7B , 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 195kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 6 ;4; 5.
Bài 4(1,0đ).
 Chia số N thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6;2; 5; . Biết tổng các bình phương của ba phần đó là 1144. Tìm số N.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 7 ( ĐỀ1)
Họ tên:............................................................
Lớp 7a1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1	 	B. 2	C. 3	 	D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = -4.x , với x = -3 thì y có giá trị là
A. -7	 B. 12	C. -12	 	D. -1
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0	 	B. 3	C. 6	 	D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: 
A.	 x = 2	B. y = 1	C. x =1	 	D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
 	A. (1; -1)	B.(1; 1)	C.(-1; 1)	D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
	A. Tăng gấp đôi 	B. Không thay đổi 	C. Giảm một nửa 	D. Giảm 4 lần
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
Câu 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 11: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 A. k	B. -k	C. 	 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) 
 Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi công thức ở câu a.
Bài 2:(2điểm) 
Cho hàm số y = f(x) = - 3x+2. Tính f(1) ; f(0,5) ; f(-2) ; f(-0,2) ; f(-5) ; f(3) . 	 
Bài 3:(2điểm) 
Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.
Bài 4:(1điểm) 
Cho hàm số y = ax. Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 7 (ĐỀ2)
Họ tên:............................................................
Lớp 7a1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1	 	B. 2	C. 3	 	D. 4
Câu 3: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0	 	B. 3	C. 6	 	D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: 
A.	 x = 2	B. y = 1	C. x =1	 	D. f(x) = 1
Câu 6: Cho hàm số y = -4.x , với x = -3 thì y có giá trị là
A. -7	 B. 12	C. -12	 	D. -1
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
 	A. (1; -1)	B.(1; 1)	C.(-1; 1)	D.(0; -1)
Câu 8: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 A. k	B. -k	C. 	 	D. 
Câu 10: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
	A. Tăng gấp đôi 	B. Không thay đổi 	C. Giảm một nửa 	D. Giảm 4 lần
Câu 11: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) 
Một người đi bộ với vận tốc đều 6 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi công thức ở câu a.
Bài 3:(2điểm) 
Cho hàm số y = f(x) = - 5x+1. Tính f(1) ; f(0,5) ; f(-2) ; f(-0,2) ; f(-5) ; f(3) . 
Bài 3:(2điểm)
 Ba lớp 7A , 7B , 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 195kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 6 ;4; 5.
Bài 4:(1điểm) Cho hàm số y = ax.
	 Tìm a biết rằng điểm M(3; -2) thuộc đồ thị hàm số.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_II_dai_so_7.doc