Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1252Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 7,04g	B. 3,52g.	C. 7,46g	D. 3,73g
Câu 2: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
B. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.
C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.
D. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-
Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. C12H22O11	B. dd HNO3	C. dd NaOH	D. dd NaCl
Câu 4: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?
A. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.	B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
C. Na+ + Cl- → NaCl	D. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
Câu 5: Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; môi trường của X là?
A. Trung tính	B. Lưỡng tính	C. Bazo	D. Axit
Câu 6: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH	B. KOH	C. CuSO4	D. AlCl3
Câu 7: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. HCl	B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Quỳ tím	D. dung dịch NaOH
Câu 8: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 9: Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?
A. 1	B. 2,15	C. 3	D. 2
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH	B. H2SO4	C. KOH	D. NaCl
Câu 11: Chất nào sau đây là axit?
A. HCl	B. KHCO3	C. NaOH	D. K2CO3
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?
A. 2M	B. 0,2M	C. 0,1M	D. 1M
Câu 13: Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. =0,7M.	B. = 0,1M	C. 0,1M
Câu 14: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. H2O cất	B. C2H5OH	C. dd HCl	D. CaCl2khan
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF	B. Al2(SO4)3	C. CH3COOH	D. HNO2
Câu 16: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 25,4g	B. 49,8g	C. 30,5g.	D. 37,4g
Câu 17: Cho dung dịch X gồm: 0,01 mol Na+; 0,04 mol Mg2+; 0,03 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị x bằng?
A. 0,04 mol	B. 0,01 mol	C. 0,02 mol	D. 0,03 mol
Câu 18: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3	B. KHSO4	C. NaH2PO4	D. NaHCO3
Câu 19: Dung dịch NaCl 0,1M có pH bằng?
A. 1	B. 2	C. 13	D. 7
Câu 20: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?
A. 2	B. 12	C. 1	D. 13
Câu 21: Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ → H2O
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4.
A. 7	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 23: Dung dịch NaOH 0,01M có nồng độ ion H+ bằng?
A. 1. 10-13 mol/l	B. 1.10-2 mol/l	C. 1.10-3 mol/l	D. 1.10-12 mol/l
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 13	B. 1	C. 2	D. 12
Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHC1_H11C1_485.doc