Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 11 - Mã đề thi 139

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/10/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 11 - Mã đề thi 139", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 11 - Mã đề thi 139
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Lượng giác (Ch1_GT11)
Thời gian làm bài:45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 139
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [p; 8p] là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. x = kp và 	B. 
C. và 	D. 
Câu 4: Hàm số y = tan() chỉ không xác định tại: (với k Î )
A. x = 	B. x = 0	C. x = kp	D. x=0 và x = p
Câu 5: Một nghiệm của phương trình sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho biết mỗi đồ thị sau là đồ thị hàm số có dạng
y = Acos (x + a) + B (với A, B, a là những hằng số)
Hãy chọn câu trả lời đúng. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = cos x	B. y = 2cos x -1	C. y = 2cos x +1	D. 
Câu 7: Gọi X là tập nghiệm của phương trình . Khi đó:
A. 240oÎ X	B. 290oÎ X	C. 220oÎ X	D. 200oÎ X
Câu 8: Nghiệm của phương trình: cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Nghiệm của phương trình tanx.cot3x= -1 thuộc đoạn là:
A. , và 	B. , và p	C. , và 	D. , và 
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 1 – cos x – sin x là:
A. 	B. 	C. 	D. -1
Câu 11: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [2p; 4p] là:
A. 5	B. 6	C. 2	D. 4
Câu 12: Cho phương trình 4cos2 2x + 16sin xcos x – 7 = 0. 	(1)
Xét các giá trị	: (I) ; 	(II) ; (III) 
Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?
A. Chỉ (I)	B. Chỉ (II)	C. Chỉ (III)	D. (II) và (III)
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. và 
C. và 	D. 
Câu 14: Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số tương ứng là:
A. 0 và 2	B. -1 và 	C. -1 và 1	D. 0 và 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 + |cos x| + |sin x| là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình cot(2x – 30o)=
A. 30o + k90o (k Î )	B. 45o + k90o (k Î )
C. 75o + k90o (k Î )	D. -75o + k90o (k Î )
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. và ()	B. và ()
C. và ()	D. và ()
Câu 20: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn là:
A. p	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong khoảng , phương trình sin2 4x + 3sin 4x.cos 4x – 4 cos2 4x = 0 có:
A. 2 nghiệm	B. 1 nghiệm	C. 3 nghiệm	D. 4 nghiệm
Câu 22: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0; p] là:
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 23: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x.sin 4x + cos 6x = 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_mon_giai_tich_lop_11_ma_de_thi_139.doc
  • xlsxTOAN11_CH1_LUONGGIAC45_dapancacmade.xls.xlsx