Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)
 KIỂM TRA Chương I
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho A = (–¥ ; –1]; B = [–1; +¥);
 C = (–2; –1]. Tập hợp (A È B) È C là :
A. {–1}.	B. (–¥; +¥) .	
C. Ỉ	D. (–¥ ; 4]È[5; +¥).
Câu 2: Cho . Tập A cĩ bao nhiêu tập con cĩ 2 phần tử?
A.4 B. 6 
C.7 D. 8
Câu 3: Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : 
A. ( –¥ ; –3 ) B. ( 3 ; +¥ ) 	
C. [ 2 ; +¥ ) D. ( – ¥ ;– 3 ) [ 2 ;+¥ )
Câu 4: Cho hai tập hợp . Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho là:
A. B.
C. 	D. 
Câu 5: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào?
 ]////////////////(
 –1 4
 A. (– ¥; – 1] È [4; + ¥) B. (– ¥; – 1] È (4; + ¥) C. (– ¥; – 1) È [4; + ¥) D. [– 1; 4)
Câu 6: Cho . Cĩ bao nhiêu tập X thỏa mãn ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 7: Cho 2 khoảng A = ( ) và B = ( ) . Ta cĩ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. 14 là số nguyên tố	B. 14 chia hết cho 7	C. 14 là hợp số	D. 14 chia hết cho 2
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo là sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau	
B. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3
C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD	
D. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900
Câu 10: Cho hai tập hợp : 	A = {x / x là ước số nguyên dương của 12}; B= {x / x là ước số nguyên dương của 18}. Các phần tử của tập hợp A Ç B là:
A. {0; 1; 2; 3; 6}.	B. {1; 2; 3; 6}.	C. {1; 2; 3}.	D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 11: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 7}, B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A Ç B = {2; 7}, A È B = {4; 6; 8}.	B. A Ç B = {2; 7}, A \ B = {1; 3}.
C. A \ B = {1; 3}, B \ A = {2; 7}.	D. A \ B = {1; 3}, A È B = {1; 3; 4; 6; 8}.
Câu 12: Cho mệnh đề A “”. Mệnh đề phủ định của A là: 
A. 	B. 
C. xỴR mà x2 – x +7<0;	D.
Câu 13: Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. "x, x2 £ 16 Û – 4 £ x £ 4;	B. "x, x2 £ 16 Û x £ – 4, x ³ 4;
C. "x, x2 £ 16 Û x £ ± 4 ;	D. "x, x2 £ 16 Û – 4 < x < 4 ;
Câu 14Cho . Cách viết nào sau đây là sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15: Trong các câu sau đây câu nào sai ?
A. Phủ định của mệnh đề “"x Ỵ R, (x – 1)2 ¹ x –1 ” là mệnh đề “$x Ỵ R, (x – 1)2 = (x –1) ”;
B. Phủ định của mệnh đề “"n Ỵ N, n2 > n ” là mệnh đề “$n Ỵ N, n2 n ”;
C. Phủ định của mệnh đề “$n Ỵ N, n2 +1 chia hết cho 4” là mệnh đề “"n Ỵ N, n2 +1 khơng chia hết cho 4”;
D. Phủ định của mệnh đề “$x Ỵ Q, 4x2 – 1 = 0 ” là mệnh đề “"x Ỵ Q, 4x2 – 1 > 0 ”;
Câu 16: Cho A = [–3; 1]; B = [2; +¥); C = (–¥ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?
A. A Ç B Ç C = Ỉ .	B. A È B È C = (–¥; +¥) .
C. (A È B) \ B = (–¥ ; 1).	D. (A Ç B) \ B = (2; 1].
Câu 17: Cho tập A ¹ Ỉ. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. Ỉ È A = Ỉ .	B. A È A = A .	C. Ỉ È Ỉ = Ỉ .	D. A È Ỉ = A .
Câu 18: Cho phần tử của tập hợp: A = {x Ỵ R/ x2 + x + 1 = 0} là
A. A = 0 .	B. A = {Ỉ}.	C. A = Ỉ .	D. A = {0}.
Câu 19: Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
A.(–2; 5) 	 B. (–2; 1] . 	C.(–3; –2) .	 D. (–2; 1) .
Câu 20: Chiều cao của tịa nhà cao tầng đo được là . Khi đĩ số quy trịn của chiều cao h=41,35 m là:
A. 41m
B. 41,4 m
C. 41,3 m
D. 41,34 m
II. Tự luận
Đề bài
Trả lời đáp án
Câu 1. Cho biết . Viết số gần đúng số đến hàng phần trăm, sai số tuyệt đối mắc phải ước lượng là?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2.Cho ba tập hợp: , Tìm X\Y
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3. Cho .Giá trị của m để 
. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 4. Sai số tuyệt đối khi quy trịn số 1732,64 đến hàng phần chục 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho A = (–¥ ; –1]; B = [–1; +¥); 
C = (–2; –1]. Tập hợp (A È B) È C là :
A. {–1}.	B. (–¥; +¥) .	
C. Ỉ	D. (–¥ ; 4]È[5; +¥).
Câu 2: Cho . Tập A cĩ bao nhiêu tập con cĩ 2 phần tử?
A.4 B. 6 
 C.7 D. 8
Câu 3: Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : 
A. ( –¥ ; –3 ) B. ( 3 ; +¥ ) 	
C. [ 2 ; +¥ ) D. ( – ¥ ;– 3 ) [ 2 ;+¥ )
Câu 4: Cho hai tập hợp . Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho là:
A. B.
C. 	D. 
Câu 5: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào?
 ]////////////////(
 –1 4
 A. (– ¥; – 1] È [4; + ¥) B. (– ¥; – 1] È (4; + ¥) C. (– ¥; – 1) È [4; + ¥) D. [– 1; 4)
Câu 6: Cho . Cĩ bao nhiêu tập X thỏa mãn ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 7: Cho 2 khoảng A = ( ) và B = ( ) . Ta cĩ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. 14 là số nguyên tố	B. 14 chia hết cho 7	C. 14 là hợp số	D. 14 chia hết cho 2
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo là sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau	
B. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3
C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD	
D. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900
Câu 10: Cho hai tập hợp : 	A = {x / x là ước số nguyên dương của 12}; B= {x / x là ước số nguyên dương của 18}. Các phần tử của tập hợp A Ç B là:
A. {0; 1; 2; 3; 6}.	B. {1; 2; 3; 6}.	C. {1; 2; 3}.	D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 11: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 7}, B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A Ç B = {2; 7}, A È B = {4; 6; 8}.	B. A Ç B = {2; 7}, A \ B = {1; 3}.
C. A \ B = {1; 3}, B \ A = {2; 7}.	D. A \ B = {1; 3}, A È B = {1; 3; 4; 6; 8}.
Câu 12: Cho mệnh đề A “”. Mệnh đề phủ định của A là: 
A. 	B. 
C. xỴR mà x2 – x +7<0;	D.
Câu 13: Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. "x, x2 £ 16 Û – 4 £ x £ 4;	B. "x, x2 £ 16 Û x £ – 4, x ³ 4;
C. "x, x2 £ 16 Û x £ ± 4 ;	D. "x, x2 £ 16 Û – 4 < x < 4 ;
Câu 14Cho . Cách viết nào sau đây là sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15: Trong các câu sau đây câu nào sai ?
A. Phủ định của mệnh đề “"x Ỵ R, (x – 1)2 ¹ x –1 ” là mệnh đề “$x Ỵ R, (x – 1)2 = (x –1) ”;
B. Phủ định của mệnh đề “"n Ỵ N, n2 > n ” là mệnh đề “$n Ỵ N, n2 n ”;
C. Phủ định của mệnh đề “$n Ỵ N, n2 +1 chia hết cho 4” là mệnh đề “"n Ỵ N, n2 +1 khơng chia hết cho 4”;
D. Phủ định của mệnh đề “$x Ỵ Q, 4x2 – 1 = 0 ” là mệnh đề “"x Ỵ Q, 4x2 – 1 > 0 ”;
Câu 16: Cho A = [–3; 1]; B = [2; +¥); C = (–¥ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?
A. A Ç B Ç C = Ỉ .	B. A È B È C = (–¥; +¥) .
C. (A È B) \ B = (–¥ ; 1).	D. (A Ç B) \ B = (2; 1].
Câu 17: Cho tập A ¹ Ỉ. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. Ỉ È A = Ỉ .	B. A È A = A .	C. Ỉ È Ỉ = Ỉ .	D. A È Ỉ = A .
Câu 18: Cho phần tử của tập hợp: A = {x Ỵ R/ x2 + x + 1 = 0} là
A. A = 0 .	B. A = {Ỉ}.	C. A = Ỉ .	D. A = {0}.
Câu 19: Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
A.(–2; 5) 	 B. (–2; 1] . 	C.(–3; –2) .	 D. (–2; 1) .
Câu 20: Chiều cao của tịa nhà cao tầng đo được là . Khi đĩ số quy trịn của chiều cao h=41,35 m là:
A. 41m
B. 41,4 m
C. 41,3 m
D. 41,34 m
II. Tự luận
Đề bài
Trả lời đáp án
Câu 1. Cho biết . Viết số gần đúng số đến hàng phần trăm, sai số tuyệt đối mắc phải ước lượng là?
a =1,41
Câu 2.Cho ba tập hợp: , Tìm X\Y
Câu 3. Cho .Giá trị của m để 
m>0
Câu 4. Sai số tuyệt đối khi quy trịn số 1732,64 đến hàng phần chục 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_lop_10_co_dap_an.doc