MA TRẬN Mức độ Chủ đề Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh và đường cao. Số câu 1(B1) 1 Số điểm (%) 3,0 (30%) 3,0 (30%) 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuông Số câu 2(B2a,b) 2 Số điểm (%) 3 (30%) 3,0 (30%) 3. + Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông + ứng dụng của tỉ số lượng giác Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông vận dụng vào chứng minh hệ thức, tính độ dài các đoạn thẳng. Vận dụng một cách thành thạo. Số câu 1(B3b) 1(B3a) 2 Số điểm (%) 2,0 20% 1,0 10% 3,0 (30%) 4. ứng dụng thực tế Hiểu các tỉ số lượng giác để giải bài toán thực tế. Số câu 1 (B4) 1 Số điểm (%) 1,0 10% 1,0 (10%) Tổng số câu 2 2 1 1 6 Tổng số điểm (%) 3,0 (30%) 4 (40%) 2,0 (20%) 1 (10%) 10 (100%) ĐỀ BÀI Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 9. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho BH = 3cm; AH = 4cm. Tính AE, BE Bài 4 : (1,0 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc a mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 + Hình vẽ 9 4 + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 + AB2 = BH.BC = 4.13 = 52 AB = + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117 AC = + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 AH = 6 0,5 1,0 1,0 0,5 3,0 2 a + cos350 = sin550 + cos700 = sin200 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 3,0 b + + = 900 suy ra : = 900 – 600 = 300 + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 0,50 0.50 0.50 3 a + Hình vẽ áp dụng hệ thức lượng cho DAHB và DAHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 0,25 3,0 b + Tính đúng AB = 5cm từ hệ thức AH2 = AE.AB Suy ra : AE = = =3,2 + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8 0,50 0,25 0,75 0,50 4 + Tính đúng : + Suy ra : a » 60015’ 0,50 0,50 1,0
Tài liệu đính kèm: