ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhớ và viết được công thức hằng đẳng thức, nhớ được phương pháp phân tích cơ bản , - Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép nhân hai đa thức, hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, hiểu được các hằng đẳng thức để khai triển lũy thừa , hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Vận dụng được các hằng đẳng thức tính nhanh , Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích đa thức. Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia ,tìm điều kiện để có phép chia hết. Vận dụng được hằng đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất của đa thức 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng đẳng thức giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác. - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng đẳng thức Nhận dạng được hằng đẳng thức Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 3 1,5 15% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10 % 3 3,5 3,5 % 1 1,0 10 % 5 5,5 55 % 3. Chia đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện phép chia đa thức đơn giản Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 2 1,0 10 % 1 1,5 15 % 4 3,0 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 % 3 1,5 15% 1 1,0 10 % 1 0,5 5 % 4 5 50 % 1 1,0 10 % 12 10 100 % III. ĐỀ BÀI Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A. 10x5–15x4+25x3 B. –10x5–15x4+25x3 C. –10x5–15x4–25x3 D. Một kết quả khác 2) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ) là: A. c x2 + 2xy + y2 B. c x2 + xy + y2 C. c x2 – xy + y2 D. c x2 – 2xy + y2 3) Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2 có thương là: A. c 0 B. c 1 C. c – 1 D. c Một kết quả khác 4) Kết quả của phép tính : ( x – 3 )( x2 + 3x + 9 ) = A. c x2 – 9 B. c x2 + 9 C. c x3 – 27 D. c x3 + 27 5) Kết quả của phép tính : (3 + x ) ( 3 – x ) = A. c 6 – x2 B. c 6 + x2 C. c 9 + x2 D. c 9 – x2 6) Kết quả của phép tính : –2x ( x – 1 ) = A. c 2x2 – 2x B. c 2x2 + 2x C. c – 2x2 – 2x D. c – 2x2 + 2x 7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là : A. c 0 B. c – 1 C. c 1 hoặc 2 D. c 0 hoặc 1 8) Cho A = – x2 + x – 1 ; B = 2x + 3 . Giá trị của A . B khi x = – 1 là : A. c 3 B. c 2 C. c – 3 D. c – 2 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2x – 4y2 – 4y 9 a2 – 18 ab + 9 b2 – 36 c2 Bài 2: (3 điểm) Rút gọn biểu thức : A = ( 2x – 3 )( 2x + 3 ) – ( x + 5 )2 – ( x – 1 )( x + 2 ) Làm tính chia : ( x4 – x3 – 3x2 + x + 2 ) : ( x2 – 1 ) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x , biết: x2 + x – 6 = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm x Z để 4x2 – 6x – 16 chia hết cho x – 3 D. ĐÁP VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. B , 2. C , 3. B , 4. C , 5. D , 6. D , 7. C , 8. C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – 2y )( x + 2y ) – 2( x + 2y ) (0,5điểm) = ( x – 2y – 2 )( x – 2y + 2 ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 9( a2 – 2ab + b2 – 4c2 ) (0,5điểm) = 9[( a – b )2 – (2c)2 ]= 9( a – b – 2c )( a – b + 2c ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: 4x2 – 9 – ( x2 + 10x + 25 ) – ( x2 + 2x – x – 2 ) (0,5điểm) = 4x2 – 9 – x2 – 10x – 25 – x2 – 2x + x + 2 = 2x2 – 11x – 32 (0,5điểm) b/ Tính được: ( x4 – x3 – 3x2 + x + 2 ) : ( x2 – 1 ) = x2 – x – 2 (1,0 điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: x2 + 3x – 2x – 6 = 0 x( x + 3 ) – 2( x + 3 ) = 0 ( x – 2 )( x + 3 ) = 0 (0,5điểm) x = 2 và x = – 3 (0,5điểm) Bài 4: (1điểm) Tính được: ( 4x2 – 6x – 16 ) : ( x – 3 ) = 4x + 6 + (0,5điểm) Để ( 4x2 – x – 16 ) ( x – 3 ) và x Z ( x – 3 ) Ư(2) = x (0,5điểm) Người ra đề Ngô Thị Oanh - Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: