Đề kiểm tra chương 1 Đại số 7 - THCS Lê Lợi

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 873Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 Đại số 7 - THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 7 - THCS Lê Lợi
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (2013 – 2014)
Bài 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên 
Bài 2: Biết và tìm giá trị của x, y 
b) và tìm giá trị của x, y 
c) Biết 3a = 4b và a - b = 10 tìm giá trị của a, b 
 và xy = 24
Bài 3: Ba bạn An, Bình, Hà cĩ 44 bơng hoa, số bơng hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bơng hoa?	 
Bài 4:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đĩ là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 5: Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đĩ là và tổng của hai số đĩ bằng 12.
Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác.
Bài 6 : Tực hiện phép tính :
a) b) ; c) ; 
d) e) 9 f): g) 
Bài 7 : (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cĩ số mũ là 9
Bài 8: Tìm x biết: 
 b) |x+3| +3 =3 
Bài 1: Tính
a) b) d) (-8,25 . 12,5) . 0,4 e) 
Bài 2: Tìm x , biết :
a) b) c) ; e) - 1,7 = 5,7 
Bài 3: (1điểm) 
Các cạnh của một tam giác cĩ số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác đĩ biết chu vi của nĩ là 13,2 cm.
b) Tìm hai số x, y biết và x + y = 32
Bài 4: a) So sánh 290 và 536
b) Chứng minh rằng A = 5n+2 + 5n+1 + 5n chia hết cho 31
ĐỀ 2 
Bài 1: Thực hiện phép tính sau :
a) 	c) 	d) 
Bài 2: Tìm x , biết:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Bài 3: a) Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 42 m và tỉ số giữa hai cạnh của nĩ bằng . Tính diện tích mảnh đất này.
	b) Tìm số đo mỗi gĩc của tam giác ABC biết các gĩc A, B,C tỉ lệ với 3,4,5.
Bài 4: a) So sánh : và 
	 b) Tìm giá trị lớn nhất của 
ĐỀ 3 
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b) c) d) 
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết: 
 d) e) 
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết: và x + y = 4
ĐỀ 4 
Bài 1: Tính:
 b) c) 
Bài 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên 
Bài 2: Biết và tìm giá trị của x, y 
b) và tìm giá trị của x, y 
c) Biết 3a = 4b và a - b = 10 tìm giá trị của a, b 
 và xy = 24
Bài 3: Ba bạn An, Bình, Hà cĩ 44 bơng hoa, số bơng hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bơng hoa?	 
Bài 4:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đĩ là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 5: Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đĩ là và tổng của hai số đĩ bằng 12.
Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác.
Bài 6 : Tực hiện phép tính :
a) b) ; c) ; 
d) e) 9 f): g) 
Bài 7 : (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cĩ số mũ là 9
Bài 8: Tìm x biết: 
 b) |x+3| +3 =3 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_7_chuong_1.doc