Đề kiểm tra chất lượng Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nam Trực

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nam Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nam Trực
 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC	 Năm học 2016 – 2017
 MÔN THI: Vật Lí LỚP 10
 (Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề)
A, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
I.Chuyển động cơ (Viết tên chuyên đề hoặc nội dung cần kiểm tra; số câu hỏi cần cho đề thi)
I.1. Nhận biết: 1 câu (số câu này là số câu cần có trong đề thi, không phải là tổng số câu trong phần này)
Câu 1: Chuyển động của vật được xem là chất điểm khi:
A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động tịnh tiến. 
C. Vật có kích thước nhỏ như một điểm. 
D. Vật chuyển động tròn.
II. Chuyển động thẳng đều 
II.1. Nhận biết: 2 câu 
Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 3: Trong các đường biểu diễn sau, đường biểu diễn nào mô tả chuyển động thẳng đều?
II.2. Thông hiểu: 1câu (số câu này là số câu cần có trong đề thi, không phải là tổng số câu trong phần này)
Câu 4. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 3 + 60t (x : km, t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 3 km, với vận tốc 60 km/h. 
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 3 km/h. 
D.Từ điểm M, cách O là 60 km, với vận tốc 3 km/h.
II.3 vận dụng thấp : 1 câu
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là
	A. x= 2t +1	B. x= -2t +5	C. x= 2t +5	D.x= -2t +1
III. Chuyển động thẳng biến đổi đều 
III.1. Nhận biết: 3 câu 
Câu 6. Câu nào đúng ?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
 A. x = x0 + v0t + at2/2	(a và v0 trái dấu)
s = v0t + at2/2	(a và v0 trái dấu)
x = x0 + v0t + at2/2	 (a và v0 cùng dấu)
 D. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)
Câu 7. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là :
 A. Chuyển động có vận tốc tăng đều theo thời gian.
 B. Chuyển động có vận tốc giảm đều theo thời gian.
 C. Chuyển động có vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
 D. Chuyển động có vận tốc không đổi theo thời gian.
Câu 8: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. v = v0 + at	 B. v = v0 + at2	
C. v = v0 – at	 D. v = - v0 + at
III.2. Thông hiểu: 1 câu
Câu 9. Cho phương trình (tọa độ - thời gian) của một chuyển động thẳng như sau: x = - t2 – 4t + 10(m;s ). Có thể suy ra từ phương trình này ( các) kết quả nào dưới đây?
 A. tọa độ ban đầu của vật là 10m
 B. gia tốc của chuyển động là 1 m/s2 
 C. khi bắt đầu xét thì chuyển động là chậm dần đều 
 D. chuyển động là chuyển động thẳng đều.
III.3. Vận dụng thấp :1 câu 
Câu 10. Một người đi xe đạp lên dốc dài 36 m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc bắt đầu lên dốc là 36 km/h và vận tốc cuối dốc là 8 m/s. Tính gia tốc và thời gian lên dốc (chiều dương là chiều chuyển động của người đi xe đạp)
 A. a = - 0,5 m/s2; t = 4 s B. a = 0,5 m/s2; t = 4 s
 C. a = - 1 m/s2; t = 2 s D. a = 1 m/s2; t = 2 s
III.4. Vận dụng cao: 1câu 
Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như sau
O
8
12
4
v(m/s)
t(s)
Phương trình đường đi của chuyển động này là
A. s = 12t - t2 
B. s = 12t + t2 
C. s = -12t + t2
D. s = -12t - t2
IV. Sự rơi tự do
 IV. 1 Nhận biết : 1 Câu
 Câu 12: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động rơi tự do.	
A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do và vận tốc đầu v0 > 0.
B. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là . Trong đó vcđ = vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất.
 IV. 2 Thông hiểu : 1 Câu
 Câu 13: Chọn câu SAI
A. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do.
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí.
C. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau.
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
V. chuyển động tròn đều 
V.1 Nhận biết : 2 câu
 Câu 14: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
 Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là
A. T = 2p/w; w = 2pf.	B. T = 2p/w; f = 2pw.	
C. w = 2p/T; f = 2pw. 	 D.w = 2p/f; w = 2pT.
 V.2 : Thông hiểu : 1 câu
 Câu 16: Chọn câu đúng: Trong các chuyển động tròn đều
A. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.
B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
D. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
VI. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
 VI. Thông hiểu : 1 câu 
 Câu 17: Chọn câu sai
A. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng.
VI. Vận dụng cấp độ cao : 1 câu
 Câu 18: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn vuông góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 30 giây. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là
A. v = 10 m/s.	B. v = 4m/s.	C. v = 5m/s.	D. v = 7m/s.
VII. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
VII. 1 Mức độ nhận biết (1 câu)
Câu 19: Công thức tính sai số tỉ đối là:
A. 100% B. )100% 
C. 100% D. 100% 
VIII. Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc roi tự do
VIII. Mức độ thông hiểu: 1 câu
 Câu 20. Trong bài toán thực hành xác định gia tốc rơi tự do bằng cách đo quãng đường s và thời gian chuyển động, một học sinh tính được   =  = 9,7812 m/s2, ∆g = 0,263 m/s2. Cách ghi kết quả đúng của học sinh đó là :
 A. g = 9,78 ±  0,26 m/s2 B. g = 9,781 ±  0,26 m/s2
 C. g = 9,781 ±  0,263 m/s2 D. g = 9,7812 ±  0,2630 m/s2
Tổng hợp:
1. Số câu ở cấp độ nhận biết cần trong đề thi: 10 câu
2. Số câu ở cấp độ thông hiểu cần trong đề thi: 6 câu
3. Số câu ở cấp độ vận dụng cần trong đề thi: 2 câu
4. Số câu ở cấp độ vận dụng cao biết cần trong đề thi:2 câu
Tổng số câu trong đề thi:20 câu
B, BÀI TẬP TỰ LUẬN(5 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Một ôtô chuyển động thẳng có tọa độ x phụ thuộc vào thời gian t theo phương trình x = 8 t + (m;s).
 a, Tìm tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc ; nêu tính chất, chiều chuyển động của ôtô? Biểu diễn vectơ vận tốc và gia tốc trên trục tọa độ?
 b, Lập phương trình vận tốc, vẽ đồ thị v(t)?
 c, Sau 2 s chuyển động ôtô đến M và chuyển động thẳng đều đến N cách M 72 km. Sau khi đi được nửa đoạn đường MN thì nó dừng lại 1 h rồi đi tiếp. Cùng lúc đó một xe bus chuyển động thẳng đều từ M đến N với vận tốc 20 km/h. Hỏi trên đoạn đường MN xe bus gặp ôtô mấy lần? ở vị trí nào? 
Bài 2(2 điểm ). Một đĩa tròn bán kính 30 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết 0,25 s.
 a, Biểu diễn vectơ vận tốc dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên mép đĩa?
 b, Tính tần số, vận tốc dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm trên mép đĩa? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I. Bài tập trắc nghiệm(5 điểm )
 0,25 điểm/1 câu
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
A
A
A
A
A
A
A
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
 II. Bài tập tự luận (5 điểm)
Bài 1
Nội dung
Điểm
(4 điểm)
Câu a
(1,5 điểm)
Từ phương trình x = x0+ 
x0 = 0
0,25
a = 1 m/s2
0,25
v0 = 8 (m/s)
0,25
Ôtô chuyển động nhanh dần đều (v0.a>0), theo chiều dương vì v0 >0.
0,25
Vẽ hình
 O x
0,5
Câu b (0,5 điểm )
v = v0+at
Thay số v = 8 +t (m;s)
0,25
Lập bảng giá trị vẽ đồ thị v (t)
 v (m/s)
 10
 8 
 O
 2 t (s)
0,25
Câu c
(1 điểm).
Chọn trục tọa độ Ox có phương là đường thẳng MN, gốc tọa độ tại M, chiều dương từ M đến N, mốc thời gian là lúc ô tô tại M
 Vận tốc của ôtô khi đến M là v = 8 + 2 = 10 m/s = 36 km/h.
Thời gian ô tô đi nửa đoạn đường đầu MN là t= 
Thời gian ô tô đi hết từ M đến N là t = 
Thời gian xe bus đi hết đoạn đường MN là t = 
0,25
Phương trình chuyển động của xe bus trên đoạn đường BC là x1 = 20 t (km;h ) với ()
Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường MN là 
 x2 = 36 t (km;h ) với 
 x2 ' = 36 (km;h ) với 1<t
 x2 ' '= 36 + 36(t-2) (km;h ) với 2<t 3
0,25
Để 2 xe gặp nhau thì 
TH1: x1 = x2 20 t = 36 t (km;h ) với 
TH2: x1 = x2' 20 t = 36 (km;h ) với 1<t
 km
TH2: x1 = x2 '' 20 t = 36 + 36(t-2) (km;h ) với 2<t 3
 km
0,25
KL: vậy trên đoạn đường MN xe bus gặp ô tô 3 lần tại vị trí lần lượt là M, cách M 36 km; cách M 45 km.
0,25
 Bài 2
2 điểm
Câu a (0,5 điểm)
Vẽ hình đúng M 
 M 
0,5
Câu b
(1,5 điểm)
f = 	
0,25
f = 4 Hz
0,25
v = = 
0,25
v 7,54 m/s
0,25
0,25
aht 189.51 m/s2
0,25
Lưu ý: Nếu Học sinh có cách làm khác mà vẫn ra kết quả đúng thì vẫn cho điểm.
	Nếu thiếu đơn vị trừ 0,25 đ; cả bài không trừ quá 0,75 đ.
	Điểm bài thi làm tròn đến 0,5điểm
	Nam Trực, ngàytháng ..năm
	Tổ/nhóm trưởng chuyên môn
	(Ký và ghi rõ họ tên)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_8_tuan_mon_Ly_HKI_20162017.doc