Trường Tiểu học: .... Họ và tên: .. Lớp: 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG (Tuần 14) MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 20phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên: ...... .. . BÀI LÀM Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Một giờ có 60 phút. giờ có ....... phút ? A. 20 B. 50 C. 40 D. 30 b. Giảm 35 đi 7 lần rồi thêm 8 đơn vị thì được: A. 13 B. 23 C. 40 D. 43 Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên có: A. 3 góc vuông, 2 góc không vuông B. 2 góc vuông, 3 góc không vuông C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9dam 7m = .m 320cm = ..m ..dm Bài 4. (3 điểm) Đặt tính rồi tính: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ a. 42 × 6 b. 165 × 5 c. 456 : 4 d. 729 : 3 \ Bài 5. (3 điểm) Bác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ ? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài giải Bài 6 . (1.0 điểm) Một cô bán hoa quả có 100 quả gồm 3 loại cam, quýt và xoài, trong đó có 64 quả cam và quả xoài, 54 quả xoài và quả quýt. Tính số quả mỗi loại. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài giải
Tài liệu đính kèm: