Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Tài

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Tài
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 
2 
TỔ TOÁN 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
Năm học: 2016 – 2017 
Môn thi: TOÁN – LỚP 12 
Ngày thi: ../12/2016 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ XUẤT 
(Đề gồm có 06 trang) 
Biên soạn: Nguyễn Hữu Tài 
Câu 1: (NB). Đồ thị hàm số 4 22 1y x x    có dạng: 
A. B. 
C. D. 
Câu 2: (NB). Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn 
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số 
nào? 
4
2
2
5 5-1
1
O 1
A. 
1
1
x
y
x



 B. 
1
1
x
y
x



 C. 
1
1
x
y
x



 D. 
1
1
x
y
x



Câu 3: (TH). Bảng biến thiên ở hình bên dướilà của hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 A. 13 23  xxy B. 13 23  xxy C. 13 23  xxy D. 13 23  xxy 
Câu 4: (NB). Hàm số 3 23 1y x x    đồng biến trên khoảng: 
A.  ;1 B.  0;2 C.  2; D. . 
Câu 5: (TH). Hàm số 22y x x   nghịch biến trênkhoảng 
A. 
1
;2
2
 
 
 
 B. 
1
1;
2
 
 
 
 C.  2; D.  1;2 
Câu 6: (TH). Hàm số nào sau đây là đồng biến trên ? 
A. 2 2( 1) 2y x   B. 
2 1
x
y
x


 C. 
1
x
y
x


 D. 3 2 3y x x   
Câu 7: (VDT). Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23( 1) 3( 1) 1y x m x m x      luôn 
đồng biến trên . 
A. 1 0m   B. 1 0m   C. 1m   hoặc 0m  D. 1m   hoặc 
0m  
Câu 8: (VDC). Với giá trị nào của m thì hàm số 
7 8mx m
y
x m
 


 luôn đồng biến trên 
từng khoảng xác định của nó 
A. 8 1m   B. 8 1m   C. 4 1m   D. 4 1m   
Câu 9: (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị 
A. 4 23 2y x x   B. 3 3 2y x x   C. 
2 1
2
x
y
x



 D. xy e 
Câu 10: (TH). Cho hàm số ( )y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: 
Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có đúng một cực trị. 
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . 
D. Hàm số đạt cực đại tại 2x  và đạt cực tiểu tại 0x  
Câu 11: (VDT). Với giá trị nào của a, b thì hàm số 3 2( )f x ax bx  đạt cực tiểu tại 
điểm 0; (0) 0x f  và đạt cực đại tại điểm 1; (1) 1x f  
A. 2, 3a b   B. 2, 3a b   C. 2, 3a b  D. 2, 3a b    
Câu 12: (VDT). Cho hàm số 3 2 2( ) 3 3( 1)f x x mx m x    . Với giá trị thực nào của m 
thì hàm số f đạt cực đại tại 0 1x  
A. 2m  B. 0m  C. 0 2m hay m  D. 0m  và 
2m  
Câu 13: (VDC). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 
4 2 42 2y x mx m m    có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 
A. 3 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m   
Câu 14: (NB). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
3
2 3
x
y
x



 trên đoạn [2;5] 
A. 
[2;5]
min 6y  B. 
[2;5]
min 5y  C. 
[2;5]
8
min
7
y  D. 
[2;5]
min 5y   
Câu 15: (NB). Cho hàm số 
1
( )f x x
x
  . Trên khoảng (0; ) , hàm số ( )f x : 
A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 2 và không có giá trị lớn nhất. 
B. Có giá trị nhỏ nhất bằng 2 và có giá trị lớn nhất bằng 2. 
C. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất bằng 2. 
D. Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. 
Câu 16: (TH). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2y x x   . 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 17: (VDT). Tìm giá trị của tham số m để hàm số 
2 1
2 1
x m
y
x
 


 đạt giá trị nhỏ nhất 
trên đoạn [1;2] bằng 0. 
A. 2m  B. 1m  C. 0m  D. 1m   
Câu 18: (VDC). Một hộp không nắp được làm từ một mảnh cáctông như hình bên 
dưới. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x ( cm ), đường cao là h ( cm ) và có thể tích 
là 5Câu 3cm . Tìm giá trị của x sao diện tích của mảnh cáctông là nhỏ nhất. 
x
x
h
h
h
h
A. 5x  B. 10x  C. 15x  D. 20x  
Câu 19: (NB). Cho đồ thi hàm số 3 22 2y x x x   (C) . Gọi 1 2,x x là hoành độ các 
điểm M ,N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 
2017y x   . Khi đó tổng 1 2x x bằng: 
A. 
4
3
 B. 
4
3

 C. 
1
3
 D. 1 
Câu 20: (NB). Cho hàm số ( )y f x có lim ( ) 2
x
f x

 và 
1
lim ( )
x
f x

  . Khẳng định 
nào sao đây là khẳng định đúng? 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng 
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang không có tiệm cận đứng 
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  và tiệm cận đứng 
là 1x  
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng 2x  và tiệm cận đứng 
là 1y  
Câu 21: (TH). Cho hàm số 4 22 1y x x   . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox 
là: 
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 22: (VDT). Cho hàm số 
2 3
1
x
y
x



. Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng 
2y x m  khi: 
A. m R  B. 8m  C. 2 2m   D. 1m  
Câu 23: (NB).Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 4
1
y
x


tại điểm có hoành đo 
0 1x   có 
phương trình là: 
A. 3y x   B. 2y x   C. 1y x  D. 2y x  
Câu 24: (NB). Cho hàm số 2 4 3y x x   có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của 
(P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là 
A. 5 B. 6 C. 12 D. 1 
Câu 25: (TH). Cho hàm số 3 23 2y x x   (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp 
tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất : 
A. 0y  B. 3 3y x   C. 3y x  D. 3 3y x   
Câu 26: (NB). Chọn khẳng định sai? 
A. Hàm số xy a có tập xác định là 
B. Hàm số logay x đồng biến trên nếu a > 1 
C. Hàm số logay x có tập xác định là  0; 
D. Hàm số logay x có đạo hàm là 
1
'
ln
y
x a
 
Câu 27: (TH). Tập xác định của hàm số   1log 3xy x là: 
A. (–1 ;3) B.  1;3 \{0} C.  1;3 \{0} D. (–; 1)  (3; 
+) 
Câu 28: (NB). Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R? (NB) 
A. y =  


x 1
3 1 B. y = 
 
 
 
1
x2
3
 C. y =  


x 2
2 1 D. y = 
 
  
 
x
3 1
2
Câu 29: (VDT). Cho 
2
log 6 a . Số nào sau đây là biểu diễn của 
12
log 48 theo a? 
A. 
3
1


a
a
 B. 
3
3
a
a


 C. 
3
3
a
a
 

 D. 
3
3
a
a


Câu 30: (TH). Cho biểu thức     1 log 231log . a
a
A a a a . Hãy chọn câu đúng? 
A.  
1
4 6
3
a B.  
1
6 4
3
a  C.  
1
6 4
3
a  D.  
2
6 4
3
a  
Câu 31: (TH). Tập xác định của hàm số  

 
3
2 2
3y x x là? 
A. \{0;3} B. C. (0;3) D. 
   ;0 3;  
Câu 32: (NB). Phương trình    
2 2
2 2
4 2.2 2 0
x x x x có tập nghiệm là? 
A.   1; 3S B. 
 
  
 
1
0;
2
S C. 
 
  
 
1
;1
2
S D.   0;1S 
Câu 33: (VDT). Tập nghiệm của bất phương trình    18.4 18.2 1 0x x là? 
A.  1;4 B. 
 
 
 
1 1
;
16 2
 C.  2;4 D.   4; 1 
Câu 34: (NB) Số nghiệm của phương trình       23 1
3
log 4 log 2 3 0x x x là: 
A. một B. hai C. ba D. vô nghiệm 
Câu 35: (VDC). Tìm m để phương trình  19 3x x m có 2 nghiệm phân biệt: 
A.   
9
0
4
m B.   
9
0
4
m C.   
9
0
4
m D.   
9
0
4
m 
Câu 36: (NB). Ý nghĩa của khối đa diện đều loại {5;3} là: 
A. Khối hai mươi mặt đều. 
B. Mỗi mặt là ngũ giác đều; mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt 
C. Mỗi mặt là tam giác đều; mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 mặt 
D. Khối bát diện đều 
Câu 37: (NB). Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c. Khi đó, nó có thể tích 
là: 
A. V a 3 B. . .V a b c
1
3
 C. . .V a b c D. . .V a b c
1
2
Câu 38: (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hình chóp luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy. 
B. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy. 
C. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên nhỏ tổng số cạnh đáy. 
D. Hình chóp luôn có số cạnh lớn hơn số mặt. 
Câu 39: (NB). Số đỉnh của một hình bát diện đều là: 
A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai 
Câu 40: (VDC). Cho hình chóp .ABCD có thể tích V và có M là trọng tâm tam 
giác SAB. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD là : 
A. 
3
V
 B. 
2
3
V
 C. 2V D. 
2
V
Câu 41: (VDT). Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều 
cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống mặt (ABC) trùng trọng tâm của tam giác ABC; A’B 
hợp với mặt đáy góc 300 . Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 
A. 
3 3
3
a
 B. 
3
12
a
 C. 
3 3
36
a
 D. 
3 3
12
a
Câu 42: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết 
 SA ABCD và  5SD a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
A. 
3
6
3
a B. 
3
2 6
3
a C. 
3
2 6
6
a D. 
3
5
3
a 
Câu 43: (TH). Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp 
A’.ABC là: 
A. 2V B. 
1
2
V C. 
1
3
V D. 
1
6
V 
Câu 44: (TH). Khối lập phương có cạnh bằng 2a . Thể tích của nó bằng: 
A. a32 B. a34 C. a32 D. a32 2 
Câu 45: (VDT). Cho hình chóp .ABCD đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a, có 
 AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Thể tích khối chóp 
là: 
A. 33a B. 
33
2
a
 C. 
33
3
a
 D. 32 a 
Câu 46: (NB). Cho hình chóp S.ABC có ( )SA ABC ; tam giác ABC vuông tại B. 
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có vị trí nào sau đây? 
A. Trung điểm SC B. Trung điểm SB C. Trung điểm SA D. Trung điểm 
AB 
Câu 47: (TH). Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của hình lập 
phương phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 
A. 
3
3
a
V

 B. 
3
2
a
V

 C. 
3
4
a
V

 D. 3V a  
Câu 48: (TH). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật 
ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được khối trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là 1V 
và 2V . Hãy chọn kết quả đúng? 
A. 
1 2V V B. 1 22V V C. 1 22V V D. 1 22 3V V 
Câu 49: (VDT). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều 
cạnh a là? 
A. 
2
3
xq
a
S

 B. 
22
3
xq
a
S

 C. 
23
3
xq
a
S

 D. 
33
3
xq
a
S

 
Câu 50: (NB). Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp? 
A. Hình chóp có đáy là tam giác. B. Hình chóp tứ giác đều. 
C. Hình lập phương. D. Hình hộp. 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT 
TẢI BẢN WORD + LỜI GIẢI CHI TIẾT Ở LINK DƯỚI : 
i-nam-2016-2017-thpt-cao-lanh-2-co-dap-an-file-word.html 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe kiem tra hoc ky I nam hoc 2016 2017 mon Toan lop 12 THPT Cao Lanh 2 Co loi giai chi tiet File wor.pdf