Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 357

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 613Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 357
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm: 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KHỐI 11
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .Số báo danh.. ..
Mã đề thi 357
Câu 1: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Nhân dịp kỉ niệm 70 năm ngày nhà trường mang tên danh nhân văn hóa Hàn thuyên, đoàn thanh niên phân công trực tại 3 địa điểm khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện làm nhiệm vụ đó sao cho mỗi địa điểm phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 34650	B. 103950	C. 69300	D. 207900
Câu 2: Tìm để phương trình có nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho là một số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 4	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 5: Một lớp 11 trường THPT Hàn thuyên có 45 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần chọn hai học sinh để tham gia câu lạc bộ Toán học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 89	B. 990	C. 1980	D. 2025
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 30	B. 12	C. 4	D. 10
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Xác định tâm vị tự của phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn ?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 9: Cho khai triển . Hệ số lớn nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ biết là ảnh của điểm qua phép đối xứng trục . Khi đó đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm để phương trình có nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Số hạng chứa trong khai triển nhị thức là
A. 	B. 	C. 45	D. 
Câu 14: Cho hai đường thẳng song song . Trên đường thẳng có điểm phân biệt, trên đường thẳng có 9 điểm phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 19 điểm đã cho là:
A. 145800	B. 765	C. 90	D. 969
Câu 15: Cho tam giác Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép biến hình nào sau đây biến tam giác thành tam giác ?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ 	B. Phép quay tâm góc 
C. Phép đối xứng trục 	D. Phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Tìm véc tơ , biết phép tịnh tiến theo véc tơ biến thành ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ biết điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Tọa độ điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm để phương trình vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số cạnh của một đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh là
A. 7	B. 3	C. 5	D. 10
Câu 21: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó :
A. Phép đối xứng tâm	B. Phép vị tự	C. Phép đối xứng trục	D. Phép tịnh tiến
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn . Khi đó hình tròn có diện tích bằng bao nhiêu (đơn vị diện tích) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho . Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng tâm ta được một phép đối xứng tâm.
B. Phép vị tự là một phép dời hình.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép vị tự biến hình này thành hình kia.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 29: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng ?
A. 10	B. 1	C. 2	D. vô số
Câu 30: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 4760	B. 14280	C. 1190	D. 2380
Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Khai triển . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 16777216
Câu 33: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tập các giá trị thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 36	B. 1440	C. 720	D. 46656
Câu 36: Tìm thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 38: Cho là một số nguyên dương. Khai triển , có hệ số của là . Giá trị của là:
A. 12	B. 15	C. một số khác	D. 9
Câu 39: Hàm số nào sau đây có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một nhóm học sinh giỏi có 6 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Cần chọn ra hai học sinh để dự lễ tổng kết năm học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho chỉ có học sinh nam hoặc học sinh nữ được chọn ?
A. 91	B. 48	C. 43	D. 420
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và đường thẳng . Điểm là điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng , có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ phép quay tâm , góc biến thành điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Các giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Số véc tơ (khác véc tơ không) có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 20 điểm đã cho là
A. 	B. 	C. 	D. một số khác
Câu 46: Tổng các nghiệm trên khoảng của phương trình bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình
A. Phép đồng nhất	B. Phép vị tự tỉ số 
C. Phép vị tự tỉ số 	D. Phép đối xứng trục
Câu 49: Tìm để tập xác định của hàm số là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Biết phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 11-1_TOÁN_357.doc