PHỊNG GD&ĐT DẦU TIẾNG Trường THCS MINH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MƠN:VẬT LÝ - LỚP: 8 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: Một chiếc ơ tơ đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ơ tơ đứng yên so với người lái xe. C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe. B. Ơ tơ đứng yên so với cột đèn bên đường. D. Ơ tơ chuyển động so với hành khách ngồi trên xe. Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A. Khơng thay đổi. C. Chỉ cĩ thể tăng. B. Chỉ cĩ thể giảm. D. Cĩ thể tăng dần hoặc giảm dần. Câu 4 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 5 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái? A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái. B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải. Câu 6 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát cĩ lợi? A. Ma sát làm cho ơtơ vượt qua được chỗ lầy. B. Ma sát làm mịn đĩa và xích xe đạp. C. Ma sát làm mịn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe. D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khĩ khăn vì cần phải cĩ lực đẩy lớn. Câu 7:Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên? Hai lực cùng cường độ, cùng phương Hai lực cùng phương, ngược chiều Hai lực cùng cường độ, cùng phương,cùng chiều Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều Câu 8 : Khi nĩi về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào khơng đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì cĩ quán tính nên mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật cĩ khối lượng lớn thì cĩ quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật cĩ khối lượng lớn thì cĩ quán tính lớn và ngược lại. Câu 9: Áp lực là: A . Lực cĩ phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép cĩ phương vuơng gĩc với mặt bị ép. B. Lực kéo vuơng gĩc với mặt bị ép. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 10 :Áp suất là A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép. D. lực tác dụng lên mặt bị ép. Câu 11: Câu nào sau đây nĩi về áp suất chất lỏng là đúng? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng Câu 12: Càng lên cao, áp suất khí quyển sẽ thay đổi như thế nào? A. Áp suất khí quyển càng giảm. B. Áp suất khí quyển càng tăng. C. Áp suất khí quyển khơng thay đổi. D. Áp suất khí quyển cĩ thể tăng hoặc giảm. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13:(0,75đ). Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lịng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? Câu 14: (2,75đ). Một người cĩ trọng lượng 500N đứng trên một cái ghế cĩ trọng lượng 40N , diện tích của 4 chân ghế tiếp xúc với mặt đất là 100 cm2 . Tính áp suất của người và ghế tác dụng lên mặt đất? Câu 15: (3,5đ) Treo một vật vào một lực kế trong khơng khí lực kế chỉ 40,5N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hồn tồn trong nước thì lực kế chỉ 25,5N. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi vật nhúng chìm hồn tồn trong nước. Tính thể tích của vật Tìm trọng lượng riêng của chất làm vật Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 10000N/m3 -------------- Hết ------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN: VẬT LÝ 8- NH: 2013-2014 I/ Trắc nghiệm: II/ Tự luận: Câu 13: Một vật nhúng trong lịng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA < P. (0,5 đ) + Vật nổi lên khi FA > P. (0,5 đ) + Vật lơ lửng khi P = FA ( 0,5 đ) Câu 14: Tĩm tắt: (0,5đ) Giải S= 100cm2 §ỉi :S =100cm2 = 0,01m2 (0,25đ) P1= 500N Áp lực tác dụng lên mặt đất là: P2= 40N F = P = P1+ P2 = 500+40=540N (1đ) P= ? Áp suất tác dụng lên mặt đất là: P = F/S = 540/0.01= 54000 N/m2 ( 1đ) Câu 15: Tĩm tắt: (0,5đ) P = 40,5N F = 25,5N dn = 10000 N/m3 FA = ? N V = ? m3 dV = ? N/ m3 Giải Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật FA = P – P1 = 40,5 – 25,5 = 15N ( 1đ) Thể tích của vật (1đ) Trọng lượng riêng của chất làm vật (1đ)
Tài liệu đính kèm: