SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên:........................ ............ Lớp 12 C Đề 1207 C©u 1 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đạo hàm của hàm số là B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox là tiệm cận ngang C. Hàm số có tập giá trị là ¡ D. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục oy C©u 2 : Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. C©u 3 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D= R B. D = ( -3; 3) C. D=(- ¥;-3) È (3;+ ¥) D. D= R/{ ± 3 } C©u 4 : Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là nhiêu? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 C©u 5 : Hàm số đạt cực tiểu tại khi nào? A. B. C. D. C©u 6 : Hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 1) khi? A. B. C. D. C©u 7 : Đạo hàm của hàm số là? A. B. C. D. C©u 8 : Một hình thang vuông ABCD có đường cao, đáy nhỏ đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. C©u 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đều cạnh a, có SA ^(ABC), . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 10 : Hàm số có : A. Một cực đại và không có cực tiểu B. Một cực đại và hai cực tiểu C. Một cực tiểu và hai cực đại D. Một cực tiểu và một cực đại C©u 11 : Đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. C©u 12 : Số nghiệm của phương trình là: A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm C©u 13 : Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông tại B, AB = 3a, AC= 4a, trung điểm H của cạnh BC sao cho SH (ABC). Biết . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 14 : Hàm số có toạ độ điểm cực đại là A. (1;-2 B. (-1;2) C. (1;2) D. (3;) C©u 15 : Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. (1; +¥) C©u 16 : Khối hai mươi mặt đều thuộc loại đa diện đều nào? A. B. { 5:3 } C. { 3;4 } D. C©u 17 : Đồ thị (C) của hàm số đi qua điểm nào? A. B. C. D. C©u 18 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. C©u 19 : Giải phương trình có nghiệm là : A. B. x =1 C. x = 0 D. C©u 20 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao bằng: A. 2pa2 B. 2pa2 C. pa2 D. pa2 C©u 21 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó, khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABC) bằng A. B. C. 2a D. a C©u 22 : Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A. B. C. D. C©u 23 : Biết: . Khi đó tính theo a A. B. C. D. C©u 24 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 6 B. 8 C. 16 D. 9 C©u 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là chữ nhật, hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm M của đoạn CD. Chiều cao của khối chóp là A. SC B. SA C. SD D. SM C©u 26 : Hàm số có điểm cực đại của là A. B. C. D. C©u 27 : Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. C©u 28 : Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. B. C. D. C©u 29 : Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. D = R B. D=(- ¥;2) È (3;+ ¥) C. D = ( 2; 3) D. D= R\{ 2;3 } C©u 30 : Điểm chung duy nhất của đường thẳng và đồ thị hàm số là M(x0;y0) thì y0=?. A. y0 = 0 B. y0 =2 C. y0 = -1 D. y0 = 4 C©u 31 : Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường sinh tùy ý thì không cắt nhau B. Đường sinh hợp với đáy một góc 450 C. Đường sinh hợp với trục một góc 300 D. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó C©u 32 : Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: A. B. C. D. C©u 33 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. C©u 34 : Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Đồ thị (C) cắt Oy C. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ D. Đồ thị (C) cắt trục Ox C©u 35 : Tập nghiệm của bất phương trình là: A. (1;+¥) B. (-¥;1) C. (;+¥) D. (-¥;) C©u 36 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên ; B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –2) và (2; +¥). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –2) và (2; +¥); D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C©u 37 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + x2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 1. A. y = 6x – 3 B. y = 6x + 3 C. y = 6x D. y = –6x + 3 C©u 38 : Hàm số y = mx4 + (m2 - 2m-3)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. C©u 39 : Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích là: A. B. C. D. C©u 40 : Câu 18: Hàm số có cực trị tại A, B thỏa mãn khi? A. B. C. D. C©u 41 : Hàm số đồng biến trên R khi m : A. B. C. D. C©u 42 : Trên khoảng (0; +¥) hàm số : A. Có giá trị nhỏ nhất là miny = –1 B. Có giá trị nhỏ nhất là miny = 3 C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 3a, SAB đều và (SAB) (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. C©u 44 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -∞ 2 5 +∞ y’ - || - 0 + y 3 + ∞ - 1 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Ta có: C. Có hai điểm cực trị là và D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 C©u 45 : Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. A. B. C. D. C©u 46 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm chiều rộng là 5cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều rộng của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 80p cm2 B. 90p cm2 C. 45p cm2 D. 75p cm2 C©u 47 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 –12x + 2 trên đoạn [–1; 2]. A. B. C. D. C©u 48 : Cho a > 0 với a ¹ 1 và x, y>0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. C©u 49 : Một người muốn mua xe máy với giá 45.000.000đ, nhưng người đó mới có 41.000.000đ. Người đó đem số tiền 41.000.000đ gửi vào ngân hàng lấy lãi cho đến khi đủ tiền mới mua xe. Biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,65%/ tháng và sau mỗi tháng tiền lãi được cộng vào tiền gốc cũ thành gốc mới ( lãi suất ngân hàng và giá xe máy không đổi). Người đó cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tiền mua xe máy. A. 14 B. 16 C. 17 D. 15 C©u 50 : Số nghiệm của phương trình: là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : de thi hk1 lop 12 so 2 M· ®Ò : 1207 01 { | } ) 28 { | } ) 02 { ) } ~ 29 { | } ) 03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 04 { | } ) 31 { | ) ~ 05 { ) } ~ 32 ) | } ~ 06 { | ) ~ 33 { ) } ~ 07 ) | } ~ 34 ) | } ~ 08 { | } ) 35 { ) } ~ 09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { | ) ~ 12 ) | } ~ 39 { | ) ~ 13 ) | } ~ 40 ) | } ~ 14 { | ) ~ 41 { | } ) 15 { | } ) 42 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 { ) } ~ 17 { | ) ~ 44 { ) } ~ 18 { | ) ~ 45 { ) } ~ 19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 20 ) | } ~ 47 { | } ) 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 { ) } ~ 49 { | } ) 23 ) | } ~ 50 { ) } ~ 24 ) | } ~ 25 { | } ) 26 { | ) ~ 27 { ) } ~
Tài liệu đính kèm: