SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn học: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề Kiểm tra 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (Cho H =1; C= 12; O = 16; Ag = 108; N = 14; Cl = 35,5; Br = 80; S = 32; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64) Câu 1: Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 là 16. Tên của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. HD. Mz = 32 nên Z là CH3OH suy ra X là CH3COOCH3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 4,48 lít. HD. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 65,57%. B. 26,23%. C. 13,11%. D. 39,34%. HD. Coi hỗn hợp gồm Fe(a mol), O(b mol), Cu(c mol).→56a + 16b +64c = 2,44(1) Fe →Fe3+ + 3e O + 2e →O2- a 3a b 2b Cu →Cu2+ + 2e S+6 + 2e →S+4 c 2c 0,045 0,0225 3a + 2c = 2b + 0,045(2) Hỗn hợp muối gồm Fe2(SO4)3 (1/2a mol)và CuSO4(c mol):1/2a.400 + 160c = 6,6(3) → a = b = 0,025; c = 0,01 Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. glixerol. Câu 5: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 6: Cho 5,75 gam kim loại kiềm M phản ứng với nước (dư), thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. HD. M + HOH 0,25mol 0,125mol Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tinh bột. B. Tơ visco. C. Polietilen. D. Tơ tằm. Câu 8: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hoà tan trong benzen (dung dịch X). Sục khí hiđroclorua vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng mất màu brom thì hết 300 gam dung dịch nước brom 3,2 %. Vậy nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,20M và 0,20M. B. 0,10M và 0,05M. C. 0,15M và 0,10M. D. 0,10M và 0,10M. HD. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl Lưu ý: + 3Br2 → ↓ + 3HBr +3Br2 ↓ + 3HBr Câu 9: Thủy phân peptit X có công thức cấu tạo H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HD. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH, NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH Câu 10: Chất nào dưới đây là amin bậc hai? A. H2N-CH2-CH2-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3CH2NH2. D. C6H5NH2. Câu 11: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắc xích isopren thì có một cầu nối đisunfua –S–S– ? (Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su) A. 20. B. 42. C. 46. D. 32. HD. (C5H8)n + 2xS →C5nH8n-2xS2x + xH2 Với x = 1 ta có Câu 12: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). HD. do (1) có nhóm – COOH sẽ làm giảm độ pH hôn (3) còn (2) là axit nê độ pH nhỏ nhất. Câu 13: Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 14: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 15: Hợp chất thuộc loại polisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 16: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch: X, Y, Z và T Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, etanol, anđehit fomic. B. Anilin, glucozơ, anđehit fomic, glixerol. C. Glixerol, glucozơ, metanol, axetanđehit. D. Anilin, glucozơ, etanol, anđehit fomic. HD. X phản ứng nước brom tạo kết tủa trắng nên X là anilin. Loại A,C. Theo các đáp án Y là glucozơ. Z không có phản ứng tráng bạc nên Z là etanol. Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. HD. Phản ứng màu Biure Câu 19: Nilon–6,6 là một loại A. tơ poliamit. B. tơ axetat. C. polieste. D. tơ visco. Câu 20: Tổng số đồng phân chức axit và este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là A. 4. B. 6. C. 2. D. 1. HD. CH3COOH, HCOOCH3 Câu 21: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 20,75%. C. 50,00%. D. 36,67%. HD. Câu 22: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng (Au). B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). C. Kim loại nhẹ nhất là lithi (Li). D. Kim loại dễ nóng chảy nhất là thủy ngân (Hg). HD. Bạc dẫn điện tốt nhất. Câu 23: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 10,8. C. 5,4. D. 21,6. HD. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Al3+. Câu 25: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng? Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ. Tơ tằm là tơ thiên nhiên. Tơ hóa học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. HD. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. Câu 27: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và AgNO3. C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2. D. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 29: Etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 30: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. HD. Vì tạo ra HgS là dạng muối nên không bay hơi được nữa. (Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) --------------------Hết--------------------- Chóc c¸c em líp 12 ®¹t kÕt qu¶ cao trong c¸c k× thi s¾p tíi. Leâ Minh Troïng Mäi chi tiÕt ®ãng gãp xin göi vÒ ®Þa chØ Email: Trongle656@gmail.com
Tài liệu đính kèm: