Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng
Phòng GD&ĐT Tuần Giáo
Trường TH Phình Sáng
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì i
 Năm học: 2016 – 2017
 Môn: Toán – Khối 4 
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 25 / 10 / 2016
Đề bài
	Phần 1: Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
Bài 1: (1 điểm) Số tự nhiên 42 571 đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
B. Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi mốt.
C. Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
Bài 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 651 321 ; 499 873 ; 902 011 là:
A. 651 321 
B. 499 873 
C. 902 011
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 2 kg =  g
3 giờ =  phút
Bài 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 6 + 61 x 2 là: 
A. 20
B. 200
C. 2000
	Phần 2: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Viết các số sau:
a) Hai mươi mốt nghìn bốn trăm mười sáu.
b) Năm triệu không trăm hai mươi bảy nghìn một trăm linh ba.
D
C
B
A
Bài 6: (1 điểm) Nêu tên từng cặp cạnh
song song có trong hình chữ nhật ABCD.
Bài 7: (2 điểm) Tìm x
a) x – 363 = 975
b) x + 262 = 4848
Bài 8: (2 điểm) Số học sinh của ba lớp lần lượt là 25 học sinh, 28 học sinh, 28 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
------------------------- Hết -------------------------
Phòng GD&ĐT Tuần Giáo
Trường TH phình sáng
Đề chính thức
(Đáp án có 02 trang)
Hướng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lượng giữa học kì i
Năm học: 2016 – 2017
 Môn: Toán – Khối 4
	Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm
Đáp án C. Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
Bài 2: Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm
Đáp án C. 902 011
Bài 3: (1 điểm) Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
 2 kg = 2000 g
3 giờ = 180 phút
Bài 4: Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm 
Đáp án B. 200
Phần 2: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
a) 21 416
b) 5 027 103 
Bài 6: Viết đúng tên một cặp cạnh song song đạt 0,5 điểm
- Cạnh AB song song với cạnh DC
- Cạnh AD song song với cạnh BC
Bài 7: Làm đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm
a) x – 363 = 975
 x = 975 + 363
 x = 1338
0,25 điểm
0,75 điểm
b) x + 262 = 4848
 x = 4848 - 262
 x = 4586
0,25 điểm
0,75 điểm
Bài 8: Làm đúng bài tập đạt 2 điểm
Bài giải
Tổng số học sinh của 3 lớp là:
 25 + 28 + 28 = 81 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
 81 : 3 = 27 (học sinh)
 Đáp số: 27 học sinh
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
(Nếu: Học sinh có câu lời giải khác mà đúng vẫn được điểm tối đa)
Lưu ý: Không cho điểm 0 ở bài kiểm tra
	 Điểm toàn bài là một số nguyên, làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm.
------------------------- Hết -------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_giua_hoc_ki_I.doc