Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán khối 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 540Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán khối 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán khối 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2016-2017
	Môn thi: TOÁN - Lớp 6
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ..................
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (2 điểm) 
a/ Cho tập hợp A = . Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
b/ Viết gọn các tích sau bằng cách dung lũy thừa : 5.5.5.5.5; . x
c/ Sắp xếp các số nguyên sau theo luỹ thừa tăng dần: 5; –8; –11; 0; 8.
d/ Tìm các giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau : 2016 và – 33
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a/ 19 . 63 + 19 . 37 b/ 25 . + : 4 –
c/ (–12) – (6 – 12) d/ 143 + (–10) + 2016 + (– 133)
Câu 3: (1điểm) Tìm x biết 37 + 2 . (x – 3) = 67
Câu 4: (1 điểm)
a/ Tìm ƯCLN(30, 48)
b/ Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng . Hãy vẽ đường thẳng AB, tia AC. 
Câu 5: (1 điểm) 
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 16 đều thừa 1 học sinh.. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 40 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 6: (2 điểm) 
Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OB = 6cm, OA = 3cm
a/ Trong ba điểm O, A , B điểm nào mằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b/ Tính AB. So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao ?
Hết.
Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu 1: (1,5 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
a
A = có 6 phần tử
0,25 - 0,25
b
5.5.5.5.5 = 55; . x = 
0,25 - 0,25
c
–8; –11; 0; 5; 8
0,5
d
và 
0,25 - 0,25
Câu 2: (3 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
a
19.63 + 19.37 = 19.( 63 + 37)
 = 19 . 100 = 1900
0,25
0, 5
b
25 . + : 4 - = 25 . 8 + 64 : 4 – 49
 = 200 + 16 – 49 =167
0,25
0, 5
c
(–12) – (6-12) = (–12) – 6 + 12
 = (–12) + 12 – 6 = –6
0,25
0,5
d
143 + (–10) + 2016 + (–133) = [143 + (–10) + (–133)] + 2016
 = 2016
0,25
0,5
Câu 3: (1 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
37 + 2. (x – 3) = 67
 2. (x – 3) = 67 – 37
 2. (x – 3) = 30 
 x – 3 = 30 : 2 
 x = 15 + 3
 x = 18 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4: (1 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
a
30 = 2.3.5 48 = 24 .3 
ƯCLN(30, 48) = 2 . 3 = 6 
0,25
0,25
b
(Vẽ đúng một yếu tố đạt 0,25đ)
0,5
Câu 5: (1 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Gọi số học sinh lớp 6A khi bớt đi một học sinh là a thì .
Tìm được BCNN(8,12,16) = 48
Do đó BC (8,12,16)=B(48)= {
Khi đó số học sinh lớp 6A có thể là 1; 49; 97; . . . học sinh
Vì Số học sinh lớp 6A nằm trong khoảng từ 40 đến 50 học sinh nên số học sinh lớp 6A là 49 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6 : (2 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
O
A
B
x
a/ Trong ba điểm O, B , A điểm A mằm giữa hai điểm còn lại 
vì OA < OB (3 < 6)
b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B 
 nên OA + AB = OB 
3 + AB = 6
 AB = 6 – 3 = 3
Do đó AB = 3(cm)
Ta có OA = 3(cm), AB = 3(cm)
Vậy OA = AB
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì:
 Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
OA = AB
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Chú ý: 
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Riêng câu 6, nếu không có hình vẽ hoặc vẽ hình không chính xác thì không chấm điểm câu này.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tính với số tự nhiên 
- Biết viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử, biết được số phần tử của tập hợp.
- Biết viết gọn các tích dưới dạng một lũy thừa
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa về số tự nhiên để thực hiện phép tính.
Số câu 
Số điểm 
Số câu : 2
Số điểm : 1
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 4
Số điển: 2,5 
2. Dấu hiệu chia hết, ước và bội 
ƯCLN, BCNN
- Tìm ƯCLN và BCNN
- Vận dụng các kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC áp dụng vào bài toán có lời giải
Số câu 
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 2
Số điểm: 1,5 
3. Cộng trừ số nguyên
- Thứ tự trong tập hợp Z các số nguyên.
- Tính giá trị tuyệt đối.
- Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh 
- Vận dụng các phép toán trong số nguyên giải bài toán tìm x.
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu:2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
4. Đoạn thẳng 
- Biết điểm, tia, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng
- Tính độ dài đoạn thẳng có căn cứ.
- Chỉ ra một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Vì sao?
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tổng số câu 
Tổng điểm
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu: 5
Số điểm: 4,0
Số câu: 4
Số điểm: 3,0
Số câu: 15
Số điểm: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề HKI 16 -17 (1).doc