PHềNG GD & ĐT BÙ GIA MẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Năm học : 2012 - 2013 Trường THCS Long Hưng Mụn : Toỏn 8 Giỏo viờn : Hoàng Ngọc Thức Thời gian : 90’ (Khụng kể thời gian phỏt đề ) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phộp toỏn về đơn thức đa thức Chia đa thức cho đơn thức, phõn tớch đa thức thành nhõn tử Nhõn đa thức với đa thức Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 1 10% 1 1 10% 2 0,5 5% 4 2,5 điểm 25% 2. Phộp toỏn về phõn thức đại số Quy tắc nhõn hai phõn thức Điều kiện để phõn thức Xđ Rỳt gọn phõn thức .Cộng hai phõn thức cựng mẫu Rỳt gọn phõn thức Giỏ trị nguyờn của biểu thức Số câu Số điểm tỉ lệ% 2 1,5 15% 2 1,25 12,5% 1 1 10% 1 0,75 7,5% 6 4,5 điểm 45% 3.Tứ giỏc . Biết ghi GT KL vẽ hỡnh CMTứ giỏc là hỡnh chữ nhật Hai điểm đối xứng qua 1 điểm Vận dụng CM đoạn thẳng Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 1 1 10% 1 0,75 7,5% 4 3 điểm 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 4 3 điểm 30% 4 3 điểm 30% 4 2,5 điểm 25% 2 1,5 điểm 15% 14 10 điểm 100% PHềNG GD-ĐT BÙ GIA MẬP Trường THCS Long Hưng ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Năm học: 2012 – 2013 Mụn: Toỏn 8 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: A – Lý thuyết: 2 điểm (học sinh chọn một trong hai cõu sau): Cõu 1: a> Hóy nờu quy tắc nhõn hai phõn thức. b> Áp dụng: Tớnh Cõu 2: a> Nờu định nghĩa đường trung bỡnh của của hỡnh thang. b> Áp dụng: Tỡm x ở hỡnh bờn. Biết ABCD là hỡnh thang. B – Bài tập: 8 điểm. Bài 1 (2đ): Thực hiện cỏc phộp tớnh. (x+3y)(x2-2xy) (9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2 Bài 2 (1đ) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 15x3 - 5x2 + 10x b> 2xy + 3z + 6y + xz Bài 3 (2đ) Cho phõn thức Với giỏ trị nào của x thỡ biểu thức M xỏc định. Rỳt gọn biểu thức M. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị nguyờn của x để M nhận giỏ trị nguyờn. Bài 4 (3đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC. Tứ giỏc AMHN là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A. Chứng minh rằng BC = BD + CE. - - - - - HẾT - - - - - Họ và tờn học sinh: SBD: PHềNG GD-ĐT BÙ GIA MẬP Trường THCS Long Hưng Đỏp ỏn – thang điểm mụn Toỏn 8 Học kỡ I – năm học 2012– 2013 A/ Lý thuyết: 2điểm Cõu 1: a/ Phỏt biểu đỳng quy tắc (sgk) 1đ b/ tớnh kết quả đỳng bằng 1đ Đề 2: a/ Phỏt biểu đỳng định nghĩa (sgk) 1đ b/ Tỡm x = 19m 1đ B/ Bài tập: 8 điểm Bài 1 (2đ): a/ (x+3y)(x2-2xy) b/(9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2 c/ = x2 + 3x2y - 2 x2y – 6xy2 0.5đ = 9x2y3: 3xy2+6x3y2:3xy2-4xy2 : 3xy2 0.25đ = 0.25đ = x2 + x2y -6xy2 0.5đ = 3xy + 2x2 - 0.25đ = 1 0.25đ Bài 2 (1đ) a/15x3 - 5x2 + 10x b/2xy + 3z + 6y + xz = 5x(3x2 – x + 2) 0.5đ = (2xy + 6y) + (xz + 3z) = 2y(x + 3) + z(x+3) 0.25đ = (x + 3)(2y + z) 0.25đ Bài 3 (2đ) a/ ĐKXĐ: x ≠ – 2 0.5đ b/ 0.75đ c/ cú giỏ trị nguyờn khi (x - 2) là ước của 3 Kết quả: x ẻ {–1; 1; 3; 5} 0.25đ 0.5đ Bài 4 (3đ): vẽ hỡnh, ghi được giả thuyết, kết luận được 0.5đ a/ Ta cú: NAM = 900 (tam giỏc ABC vuụng tại A) 0.25đ AMH = 900 (H , E đối xỳng qua AC ) 0.25đ MHN = 900 (AH vuụng gúc với BC) => Tứ giỏc AMNH là hỡnh chữ nhật 0.25đ b/ Ta cú: DADN = DEAM 0.25đ => AD = AE 0.25đ D và E khỏc phớa đối với A 0.25đ ... Nờn tứ giỏc Dđối xứng với E qua A 0.25đ c/ Chứng minh DBDN = DBHN (2 cgv) => BD = BH Chứng minh DCEM = DCHM (2 cgv) => CE = CH Từ đú suy ra đpcm 0,75đ HƯỚNG DẪN CHẤM - Phần lý thuyết học sinh chỉ cần phỏt biểu đỳng nội (khụng quỏ chỳ trọng về ngụn ngữ). - Cỏc bài tập nếu học sinh cú hướng giải khỏc giỏo viờn chấm xem xột, chia điểm cho phự hợp.
Tài liệu đính kèm: