Phòng Giáo Dục - ĐT Huyện Vũ thư Đề kiểm tra chất lượng học kì i Năm học 2010-2011 Môn Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. a) Kết quả của phép tính (3x - 1).(2x - 1) là : A. 6x2 - 2x + 1 B. 6x2 - 5x + 1 C. -6x2+ 2x - 1 D. 6x2 - 5x - 1 b) Biểu thức (2x + 1)2 bằng biểu thức: A. 2x2 + 1 B. 4x2 + 1 C. 4x2 + 4x + 1 D. 4x2 - 4x + 1 c) Giá trị biểu thức (4 - x2) : (x + 2) tại x = -102 là : A. 100. B. 102 . C. 104. D. Một kết quả khác. d) Đa thức x3- 8 khi phân tích thành nhân tử có kết quả là : A. (x - 2)( x2 - 2x + 4) B. (x + 2)( x2 - 2x + 4) C. (x - 2)( x2 + 4x + 4) D. (x - 2)( x2 + 2x + 4) e) Giá trị biểu thức (x3- 8) : (x - 2) + 2x tại x = 998 là : A. 68544. B. 10 000. C. 100 000. D. 1 000 000. f) Dư trong phép chia đa thức x3 - 2x + 5 cho đa thức x - 3 là : A. 3x2 - 2x + 5 B. 7x + 5 C. 26 D. 25 Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai ? 1) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 2) Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân. 3) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 4) Hình thang có 2 chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 5) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và một góc vuông là tứ giác đều. 6) Tam giác vuông có diện tích bằng 6 cm2 và độ dài một cạnh góc vuông bằng 3 cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là 2,4 cm. II. Phần bài tập tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: (2.5 điểm ) Cho biểu thức a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại x = 2 và tại x = . c) Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. Bài 2: (1,5 điểm ) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 4x2 - z2 + 6yz - 9y2 b) 81x4 + 4 2) Xác định giá trị của các số a và b sao cho đa thức chia hết cho đa thức . Bài 3: ( 3 điểm ) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH, D và E lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB, AC. M là điểm đối xứng với H qua AB, N là điểm đối xứng với H qua AC. a) Chứng minh DE = AH. b) Chứng minh M và N đối xứng nhau qua A. c) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang vuông. d) Cho BH = 4 cm, CH = 9 cm tính diện tích tứ giác BMNC. ----------------------------------------------------------------- Đáp án và biểu điểm I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Mỗi ý chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. a) B. b) C. c) C. d) D. e) D. f) C. Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. 1) Đ. 2) S. 3) S. 4) S. 5) Đ. 6) Đ. II. Phần bài tập tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: (2.5 điểm ) Cho biểu thức a) Rút gọn P. (1,25 điểm) +Qui đồng mẫu thức các phân thức trong ngoặc cho 1/2 điểm. +Thực hiện phép cộng phân thức thu gọn biểu thức bị chia thành cho 1/4điểm. + Nhân nghịch đảo cho 1/4 điểm. + Rút gọn đến biểu thức cho 1/4 điểm. b) Tính giá trị của P tại x = 2 và tại x = . (0,75 điểm) +ĐKXĐ x≠± 2 cho 1/4 điểm. + x = 2 không thoả mãn ĐKXĐ, x = thoả mãn ĐKXĐ cho 1/4 điểm. + Thay x = vào biểu thức rút gọn của P tính đến kết quả cuối cùng cho 1/4 điểm. c) Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. (0,5 điểm) Chỉ ra => giá trị nguyên nếu có của P chỉ có thể là 1 cho 1/4 điểm. => x2 + 3 = 4 => x2 = 1 => x= ± 1 thoả mãn ĐKXĐ và kết luận cho 1/4 điểm. Bài 2: (1,5 điểm ) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 4x2 - z2 + 6yz - 9y2 (0,5 điểm) - Nhóm và làm xuất hiện hiệu hai bình phương cho 1/4 điểm. - Phân tích được đến kết quả cuối cùng cho 1/4 điểm. b) 81x4 + 4 (0,5 điểm) - Thêm bớt, nhóm làm xuất hiện hiệu hai bình phương cho 1/4 điểm. - Phân tích được đến kết quả cuối cùng cho 1/4 điểm. 2) Xác định giá trị của các số a và b sao cho đa thức chia hết cho đa thức . (0,5 điểm) - Đặt phép chia, tìm được đa thức d đúng cho 1/4 điểm. - Cho đa thức d bằng đa thức không, tìm được đúng a và b cho 1/4 điểm. Bài 3: ( 3 điểm ) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH, D và E lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB, AC. M là điểm đối xứng với H qua AB, N là điểm đối xứng với H qua AC. a) Chứng minh DE = AH. (0,75 điểm) + Vẽ được hình làm ý a ( Vẽ tương đối chính xác DABC vuông tại A, đường cao AH, D và E lần lượt là hình chiếu của H ) cho 1/4 điểm. + Chứng minh được tứ giác ADHE là hình chữ nhật cho 1/4 điểm. + Từ đó suy ra DE = AH cho 1/4 điểm. b) Chứng minh M và N đối xứng nhau qua A. (0,75 điểm) + Vẽ được tương đối chính xác hình làm ý b cho 1/4 điểm. + Chứng minh được AM = AN cho 1/4 điểm. A, M, N thẳng hàng và kết luận cho 1/4 điểm. c) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang vuông. (1 điểm) + Chứng minh được DAMB = DAHB ( C.C.C) từ đó suy ra cho 1/2 điểm. + Tương tự , từ đó chứng minh được BM // NC => BMNC là hình thang cho 1/4 điểm + Chỉ ra được hình thang BMNC có một góc vuông từ đó suy ra ĐPCM cho 1/4 điểm. d) Cho BH = 4 cm, CH = 9 cm tính diện tích tứ giác BMNC. (0,5 điểm) + Chứng minh được AC2 + AB2 = 169 và AC2 - AB2 = HC2 - HB2 = (9 - 4)( 9 + 4) = 5.13 = 65 từ đó tính được AB2, AH2, AH ( AH = 6cm) cho 1/4 điểm. + Lập luận S BMNC = 2SABC từ đó tính được S BMNC cho 1/4 điểm.
Tài liệu đính kèm: